The Collectors

Câu 45 trang 167 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Câu hỏi: Tìm các giới hạn sau :

Câu a​

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {{\sqrt {{x^2} + x} - \sqrt x } \over {{x^2}}}\)
Phương pháp giải:
Nhân của tử và mẫu với \({\sqrt {{x^2} + x}  + \sqrt x }\).
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {{\sqrt {{x^2} + x} - \sqrt x } \over {{x^2}}}\cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{{x^2} + x - x}}{{{x^2}\left({\sqrt {{x^2} + x}  + \sqrt x } \right)}}\cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {x^2 \over {{x^2}\left({\sqrt {{x^2} + x} + \sqrt x } \right)}} \cr 
& = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {1 \over {\left({\sqrt {{x^2} + x} + \sqrt x } \right)}} = + \infty \cr} \)
Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \left( {\sqrt {{x^2} + x}  + \sqrt x } \right) = 0,\) \(\sqrt {{x^2} + x}  + \sqrt x  > 0\) khi \(x\to 0^+\).

Câu b​

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} x{{\sqrt {1 - x} } \over {2\sqrt {1 - x} + 1 - x}}\)
Phương pháp giải:
Phân tích mẫu thành nhân tử, rút gọn khử dạng vô định.
Lời giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} x{{\sqrt {1 - x} } \over {2\sqrt {1 - x} + 1 - x}}\) \(= \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{x\sqrt {1 - x} }}{{\sqrt {1 - x} \left( {2 + \sqrt {1 - x} } \right)}}\) \(= \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {x \over {2 + \sqrt {1 - x} }} = {1 \over 2}\)

Câu c​

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} {{3 - x} \over {\sqrt {27 - {x^3}} }}\)
Phương pháp giải:
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, rút gọn khử dạng vô định.
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} {{3 - x} \over {\sqrt {27 - {x^3}} }} \cr &= \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} {{{{\left({\sqrt {3 - x} } \right)}^2}} \over {\sqrt {\left({3 - x} \right)\left({{x^2} + 3x + 9} \right)} }} \cr 
& = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} {{\sqrt {3 - x} } \over {\sqrt {{x^2} + 3x + 9} }} = 0 \cr} \)

Câu d​

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} {{\sqrt {{x^3} - 8} } \over {{x^2} - 2x}}\)
Phương pháp giải:
Phân tích tử vàu mẫu thành nhân tử, rút gọn khử dạng vô định.
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} {{\sqrt {{x^3} - 8} } \over {{x^2} - 2x}} \cr &= \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} {{\sqrt {\left({x - 2} \right)\left({{x^2} + 2x + 4} \right)} } \over {x\left({x - 2} \right)}} \cr 
& = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x + 4} }}{{x\sqrt {x - 2} }}\cr &= + \infty \cr} \)

\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \sqrt {{x^2} + 2x + 4} = 2\sqrt 3 \cr 
& \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} x\sqrt {x - 2} = 0; x\sqrt {x - 2} > 0\cr &\forall x > 2 \cr} \)
 
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!
 

B. Giới hạn của hàm số. Hàm số liên tục

Quảng cáo

Back
Top