The Collectors

Câu 4.60 trang 112 SBT Đại số 10 Nâng cao

Câu hỏi: Giải các bất phương trình :

Câu a​

\(\dfrac{{2{ {x}} - 5}}{{{x^2} - 6{ {x}} - 7}} < \dfrac{1}{{x - 3}}\)
Giải chi tiết:
Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình :
\(\begin{array}{l}\dfrac{{2{ {x}} - 5}}{{{x^2} - 6{ {x}} - 7}} - \dfrac{1}{{x - 3}} < 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{\left( {2{ {x}} - 5} \right)\left({{ {x}} - 3} \right) - \left({{{ {x}}^2} - 6{ {x}} - 7} \right)}}{{\left({{ {x}} - 3} \right)\left({{ {x}} + 1} \right)\left({{ {x}} - 7} \right)}} < 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{{{ {x}}^2} - 5{ {x}} + 22}}{{\left({{ {x}} - 3} \right)\left({{ {x}} + 1} \right)\left({{ {x}} - 7} \right)}} < 0 \left(* \right)\end{array}\)
Tam thức \({x^2} - 5{ {x}} + 22\) có \(a = 1 > 0,\) \(\Delta = - 63 < 0,\) nên \({x^2} - 5{ {x}} + { {22 > 0}}\) với mọi \(x\). Suy ra (*) tương đương với \(\left( {{ {x}} - 3} \right)\left({{ {x}} + 1} \right)\left({{ {x}} - 7} \right) < 0.\)
Lập bảng xét dấu :
1616575666505.png
Từ bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là :
\(T = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left({3; 7} \right)\)

Câu b​

\(\dfrac{{{x^2} - 5{ {x + 6}}}}{{{x^2} + 5{ {x}} + 6}} \ge \dfrac{{x + 1}}{x}\)
Giải chi tiết:
Bất phương trình được biến đổi tương đương thành :
\(\dfrac{{11{{ {x}}^2} + 5{ {x}} + 6}}{{x\left( {{{ {x}}^2} + 5{ {x}} + 6} \right)}} \le 0.\)
Suy ra tập nghiệm là : \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left({ - 2; 0} \right).\)

Câu c​

\(\dfrac{2}{{{x^2} - x + 1}} - \dfrac{1}{{x + 1}} \ge \dfrac{{2{ {x}} - 1}}{{{x^3} + 1}}\)
Giải chi tiết:
Bất phương trình được biến đổi tương đương với :
\(\dfrac{{\left( {{ {x}} + 1} \right)\left({2 - x} \right)}}{{\left({{ {x}} + 1} \right)\left({{{ {x}}^2} - x + 1} \right)}} \ge 0.\)
Suy ra tập nghiệm là : \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left({ - 1; 2} \right]\)

Câu d​

\(\dfrac{2}{x} + \dfrac{1}{{x - 1}} - \dfrac{1}{{x + 1}} \le 0.\)
Giải chi tiết:
Bất phương trình được biến đổi tương đương với :
\(\dfrac{{{x^2} + { {x}} - 1}}{{\left( {{ {x}} - 1} \right)\left({{ {x}} + { {1}}} \right)x}} \le 0.\)
Suy ra tập nghiệm là : \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}} \right] \cup \left( { - 1; 0} \right) \cup \left[ {\dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}; 1} \right)\).
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!
 

Quảng cáo

Back
Top