Trang đã được tối ưu để hiển thị nhanh cho thiết bị di động. Để xem nội dung đầy đủ hơn, vui lòng click vào đây.

Bài 65 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao

Câu hỏi: Giải các phương trình và bất phương trình sau:

Câu a​

|x2​ – 5x + 4| = x2​ + 6x + 5
Phương pháp giải:
Sử dụng biến đổi tương đương

Hoặc phá dấu GTTĐ dựa vào điều kiện của f.
Lời giải chi tiết:
Điều kiện:
x2​+ 6x + 5 ≥ 0

Ta có:

Ta thấy giá trị x vừa tìm được thỏa mãn điều kiện của đề bài.
Vậy
Cách khác:
a) Ta có:
+) TH1: Nếu thì .
Khi đó pt tương đương:
x2​-5x + 4=x2​ + 6x + 5
⇒11x=-1 ⇒x=-1/11 (thỏa mãn)
Trường hợp 1: nếu x∈(-∞; 1]∪[4; + ∞) thì phương trình đã cho tương đương với phương trình:
+) TH2: Nếu thì
Khi đó phương trình đã cho tương đương
-x2​ + 5x-4=x2​ + 6x + 5
⇒2x2​ + x + 9=0 (vô nghiệm)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho T={-1/11}

Câu b​

|x – 1| = 2x – 1
Lời giải chi tiết:
Điều kiện:
Ta có:

Vậy .
Cách khác:
* Trường hợp 1:
Nếu thì phương trình đã cho trở thành:

( không thỏa mãn điều kiện
* Trường hợp 2:
Nếu thì phương trình đã cho trở thành:

thỏa mãn điều kiện
Kết hợp hai trường hợp, vậy nghiệm của phương trình đã cho là: .

Câu c​

|-x2​ + x – 1| ≤ 2x + 5
Phương pháp giải:
Phá dấu GTTĐ và giải bpt.
Lời giải chi tiết:
Vì -x2​ + x – 1 < 0 với ∀x ∈ R (do a= -1 < 0 và ) nên .
Khi đó:
|-x2​ + x – 1| ≤ 2x + 5
⇔ x2​ – x + 1 ≤ 2x + 5
⇔ x2​ – 3x + 4 ≤ 0 ⇔ -1 ≤ x ≤ 4
Vậy S = [-1,4]

Câu d​

|x2​ – x| ≤ |x2​ – 1|
Phương pháp giải:
Bình phương hai vế
Lời giải chi tiết:
Ta có:
|x2​ – x| ≤ |x2​ – 1|
⇔ (x2​ – x)2​ – (x2​ – 1)2​ ≤ 0

⇔ (1 – x)(2x2​ – x – 1) ≤ 0

⇔ (x – 1)2​(2x + 1) ≥ 0

Vậy
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!