Câu hỏi: Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định :
Phương pháp giải:
Tìm điều kiện của biến \(x\) để giá trị của mẫu thức khác \(0\).
Lời giải chi tiết:
Phân thức : \(\displaystyle {{5{x^2} - 4x + 2} \over {20}}\) xác định với mọi \(x \in R\)
Phương pháp giải:
Tìm điều kiện của biến \(x\) để giá trị của mẫu thức khác \(0\).
Lời giải chi tiết:
Phân thức : \(\displaystyle {8 \over {x + 2004}}\) xác định khi \(x + 2004 \ne 0 \Rightarrow x \ne - 2004\)
Phương pháp giải:
Tìm điều kiện của biến \(x\) để giá trị của mẫu thức khác \(0\).
Lời giải chi tiết:
Phân thức : \(\displaystyle {{4x} \over {3x - 7}}\) xác định khi \(3x - 7 \ne 0 \Rightarrow x \ne \displaystyle {7 \over 3}\)
Phương pháp giải:
Tìm điều kiện của biến \(x\) để giá trị của mẫu thức khác \(0\).
Lời giải chi tiết:
Phân thức : \(\displaystyle {{{x^2}} \over {x + z}}\) xác định khi \(x + z \ne 0 \Rightarrow x \ne - z\)
Câu a
\(\displaystyle {{5{x^2} - 4x + 2} \over {20}}\)Phương pháp giải:
Tìm điều kiện của biến \(x\) để giá trị của mẫu thức khác \(0\).
Lời giải chi tiết:
Phân thức : \(\displaystyle {{5{x^2} - 4x + 2} \over {20}}\) xác định với mọi \(x \in R\)
Câu b
\(\displaystyle {8 \over {x + 2004}}\)Phương pháp giải:
Tìm điều kiện của biến \(x\) để giá trị của mẫu thức khác \(0\).
Lời giải chi tiết:
Phân thức : \(\displaystyle {8 \over {x + 2004}}\) xác định khi \(x + 2004 \ne 0 \Rightarrow x \ne - 2004\)
Câu c
\(\displaystyle {{4x} \over {3x - 7}}\)Phương pháp giải:
Tìm điều kiện của biến \(x\) để giá trị của mẫu thức khác \(0\).
Lời giải chi tiết:
Phân thức : \(\displaystyle {{4x} \over {3x - 7}}\) xác định khi \(3x - 7 \ne 0 \Rightarrow x \ne \displaystyle {7 \over 3}\)
Câu d
\(\displaystyle {{{x^2}} \over {x + z}}\)Phương pháp giải:
Tìm điều kiện của biến \(x\) để giá trị của mẫu thức khác \(0\).
Lời giải chi tiết:
Phân thức : \(\displaystyle {{{x^2}} \over {x + z}}\) xác định khi \(x + z \ne 0 \Rightarrow x \ne - z\)
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!