The Collectors

Bài 19 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Câu hỏi: Chp \(a\) là số bất kì, hãy đặt dấu \(<, >, \le, \ge\) vào ô vuông cho đúng :
a) \(a^2 \square 0\) b) \(-a^2 \square 0\)
c) \(a^2 +1 \square 0\) d) \(-a^2-2 \square 0\)
Phương pháp giải
Áp dụng tính chất \(a^2 \ge 0\) với mọi \(a.\)
Lời giải chi tiết
a) Với \(a\ne 0\) ta có \(a^2>0\) ; với \(a=0\) ta có \(a^2=0\)
Vậy \(a^2 \ge 0\) (với mọi \(a\)).
b) Ta có \(a^2 \ge 0\) \(\Rightarrow -a^2 \le 0\) (với mọi \(a\)).
c) \(a^2 \ge 0 \Rightarrow a^2 +1>0\) (với mọi \(a\)).
d) \(-a^2 \le 0 \Rightarrow -a^2-2 < 0\) (với mọi \(a\)).
 

Quảng cáo

Back
Top