The Collectors

Bài tập trắc nghiệm trang 218,219 SBT đại số và giải tích 11

Câu hỏi: Chọn đáp án đúng:

5.124​

Đạo hàm của hàm số y = x3​ - 2x2​ + x + 1 tại x = 0 bằng
A. 1 B. 0 C. 2 D. -2
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}y' = 3{x^2} - 4x + 1\\y'\left( 0 \right) = 3.0 - 4.0 + 1 = 1\end{array}\)
Chọn đáp án: A

5.125​

Hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}2x voi x \ge 0\\ - 3x voi x < 0\end{array} \right.\) không có đạo hàm tại
A. X = 2 B. X = 1
C. X = 0 D. X = -1
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{y\left( x \right) - y\left(0 \right)}}{{x - 0}}= \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{2x - 0}}{{x - 0}} = 2\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{{y\left(x \right) - y\left(0 \right)}}{{x - 0}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{{ - 3x - 0}}{{x - 0}} = - 3\end{array}\)
\(\Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{y\left( x \right) - y\left(0 \right)}}{{x - 0}}\) \(\ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{{y\left( x \right) - y\left(0 \right)}}{{x - 0}}\)
\(\Rightarrow \) Hàm số không có đạo hàm tại \(x = 0\).
Chọn đáp án: C

5.126​

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = x3​ + 1 tại x = -1 là
A. Y = 3x + 2 B. Y = 3x - 2
C. Y = 3x + 4 D. Y = 3x + 3
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(y' = 3{x^2}\) \(\Rightarrow y'\left( { - 1} \right) = 3\)
\({x_0} = - 1 \Rightarrow y\left( { - 1} \right) = 0\)
Phương trình tiếp tuyến \(y = 3\left( {x + 1} \right) + 0\) hay \(y = 3x + 3\).
Chọn đáp án: D

5.127​

Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{\sin x}}\) là
A. $\frac{1}{\sin x}-x \cot x$
B. $\frac{2(1-x \cot x)}{\sin x}$
C. $\frac{2}{\sin x}-x \cot x$
D. $\frac{2 x}{\sin ^{2} x}$
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}y' = \dfrac{{\left( {2x} \right)'\sin x - 2x\left({\sin x} \right)'}}{{{{\sin }^2}x}}\\ = \dfrac{{2\sin x - 2x\cos x}}{{{{\sin }^2}x}}\\ = \dfrac{{2\sin x}}{{{{\sin }^2}x}} - \dfrac{{2x\cos x}}{{{{\sin }^2}x}}\\ = \dfrac{2}{{\sin x}} - \dfrac{{2x\cot x}}{{\sin x}}\\ = \dfrac{{2 - 2x\cot x}}{{\sin x}}\\ = \dfrac{{2\left({1 - x\cot x} \right)}}{{\sin x}}\end{array}\)
Chọn đáp án: B

5.128​

Cho f(x) = x3​/3 - 2x2​ + m2​x - 5. Tìm tham số m để f'(x) > 0 với mọi x ∈ R
A. M > 2 B. M > 2 hoặc m < -2
C. M < -2 D. M ∈ R
Lời giải chi tiết:
\(f'\left( x \right) = {x^2} - 4x + {m^2}\) có \(\Delta ' = 4 - {m^2}\)
Để \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\) thì \(\left\{ \begin{array}{l}a = 1 > 0\\\Delta ' = 4 - {m^2} < 0\end{array} \right.\) \(\Leftrightarrow 4 - {m^2} < 0\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m > 2\\m < - 2\end{array} \right.\)
Chọn đáp án: B

5.129​

Cho f(x) = tan(2x3​ - 5). Tìm f'(x)
A. $\frac{1}{\cos ^{2}\left(2 x^{3}-5\right)}$
B. $\frac{2 x}{\cos ^{2}\left(2 x^{3}-5\right)}$
C. $\frac{6 x}{\cos \left(2 x^{3}-5\right)}$
D. $\frac{6 x^{2}}{\cos ^{2}\left(2 x^{3}-5\right)}$
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}f'\left( x \right)\\ = \left({2{x^3} - 5} \right)'.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}\left({2{x^3} - 5} \right)}}\\ = 2.3{x^2}.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}\left({2{x^3} - 5} \right)}}\\ = \dfrac{{6{x^2}}}{{{{\cos }^2}\left({2{x^3} - 5} \right)}}\end{array}\)
Chọn đáp án: D

5.130​

Tìm nghiệm của phương trình f''(x) = 0 biết f(x) = 3cosx - √3sinx
A. X = π/6 + kπ B. X = π/4 + kπ
C. X = π/3 + kπ D. X = kπ
Phương pháp giải:
HD: Tính f’’(x) rồi giải phương trình tanx = √3.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}f'\left( x \right) = - 3\sin x - \sqrt 3 \cos x\\f''\left(x \right) = - 3\cos x + \sqrt 3 \sin x\\f''\left(x \right) = 0\\ \Leftrightarrow - 3\cos x + \sqrt 3 \sin x = 0\\ \Leftrightarrow \sqrt 3 \sin x = 3\cos x\\ \Leftrightarrow \sin x = \sqrt 3 \cos x\\ \Leftrightarrow \dfrac{{\sin x}}{{\cos x}} = \sqrt 3 \\ \Leftrightarrow \tan x = \sqrt 3 = \tan \dfrac{\pi }{3}\\ \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi, k \in \mathbb{Z}\end{array}\)
Chọn đáp án: C

5.131​

Cho y = tan3​x. Tìm dy
A. $\frac{3 \sin ^{2} x}{\cos ^{4} x} d x$
B. $\frac{3 \sin x}{\cos ^{2} x} d x$
C. $\frac{3 \sin ^{2} x}{2 \cos ^{3} x} d x$
D. $\frac{\sin x}{\cos ^{4} x} \mathrm{dx}$
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}y' = 3{\tan ^2}x\left( {\tan x} \right)'\\ = 3{\tan ^2}x.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\\ = 3.\dfrac{{{{\sin }^2}x}}{{{{\cos }^2}x}}.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\\ = \dfrac{{3{{\sin }^2}x}}{{{{\cos }^4}x}}\\ \Rightarrow dy = y'dx = \dfrac{{3{{\sin }^2}x}}{{{{\cos }^4}x}}dx\end{array}\)
Chọn đáp án: A
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!
 

Quảng cáo

Back
Top