Câu hỏi: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 gam.
B. 15 gam.
C. 20 gam.
D. 25 gam.
A. 10 gam.
B. 15 gam.
C. 20 gam.
D. 25 gam.
Phương pháp giải
Lập tỉ lệ
Nếu k ≤ 1 chỉ tạo muối CaCO3. Mọi tính toán theo số mol của CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
nCaCO3 = nCO2 mCaCO3 = ?
Nếu k ≥ 2 chỉ tạo muối Ca(HCO3)2. Mọi tính toán theo số mol của Ca(OH)2
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
mCaCO3 = 0
Nếu 1 < k < 2 Tạo cả 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Tính toán theo số mol CO2 và Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
x x (mol)
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
2y y (mol)
Giải hệ 2 ẩn 2 phương trình
mCaCO3 = 100x = ?
Lời giải chi tiết
Cách 1:
nCO2 = 6,72: 22,4 = 0,3 (mol)
Ta có:
1< k < 2 Tạo 2 muối
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
x x x (mol)
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
y y y (mol)
mCaCO3 = 0,2.100 = 20 (gam).
Cách 2:
Số mol CO2 là
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1)
0,25 0,25 0,25 (mol)
Theo phương trình (1):
Xảy ra phản ứng:
CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (2)
0,05 0,05 (mol)
Theo phương trình (2):
Như vậy CaCO3 không bị hòa tan là 0,25 – 0,05 = 0,2 mol
Khối lượng kết tủa thu được là m = 0,2.100 = 20 gam
Lập tỉ lệ
Nếu k ≤ 1
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Nếu k ≥ 2
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
Nếu 1 < k < 2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
x x (mol)
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
2y y (mol)
Giải hệ 2 ẩn 2 phương trình
Lời giải chi tiết
Cách 1:
nCO2 = 6,72: 22,4 = 0,3 (mol)
Ta có:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
x x x (mol)
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
y y y (mol)
Cách 2:
Số mol CO2 là
CO2 + Ca(OH)2
0,25 0,25 0,25 (mol)
Theo phương trình (1):
Xảy ra phản ứng:
CO2 + CaCO3 + H2O
0,05 0,05 (mol)
Theo phương trình (2):
Như vậy CaCO3 không bị hòa tan là 0,25 – 0,05 = 0,2 mol
Khối lượng kết tủa thu được là m = 0,2.100 = 20 gam
Đáp án C.