Câu hỏi: Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A \cap A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \in A} \right\} \)
\(= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\)
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A \cup A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ hoặc }}x \in A} \right\}\)
\(= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\);
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A\backslash A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \notin A} \right\} = \emptyset \);
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A \cap \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \in \emptyset } \right\} = \emptyset \)
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A \cup \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ hoặc }}x \in \emptyset } \right\} \)
\(= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\);
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A\backslash \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \notin \emptyset } \right\}\)
\(= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\)
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu a
\(A \cap A\);Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A \cap A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \in A} \right\} \)
\(= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\)
Câu b
\(A \cup A\);Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A \cup A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ hoặc }}x \in A} \right\}\)
\(= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\);
Câu c
\(A\backslash A\);Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A\backslash A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \notin A} \right\} = \emptyset \);
Câu d
\(A \cap \emptyset \);Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A \cap \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \in \emptyset } \right\} = \emptyset \)
Câu e
\(A \cup \emptyset \);Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A \cup \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ hoặc }}x \in \emptyset } \right\} \)
\(= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\);
Câu g
\(A\backslash \emptyset \);Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\(A\backslash \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \notin \emptyset } \right\}\)
\(= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\)
Câu h
\(\emptyset \backslash A\)Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!