ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 đề số 10 kèm hướng dẫn giải dưới định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 9 trang gồm có ma trận đề thi và 2 môn tiếng việt trước, toán sau. Trong đó đề toán bao gồm các dạng câu hỏi trắc nghiệm, tự luận giúp các em học sinh luyện tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Trích dẫn Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 đề số 10 (có đáp án):
Câu 1: Viết tiếp vào chố trống cho thích hợp: (1đ)(M1)
a) Số 42 570 300 được đọc là: .............................................................................................
b) Trong số 9 852 471: chữ số 8 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm
Câu 2:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (0,5đ) (M1)
Phép nhân: 86 x 11 =.........
A. 946 B. 8146 C. 648 D. 988
Câu 3.Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, góc vuông thuộc đỉnh nào sauđây (0,5đ)(M1)
A. góc đỉnh M B.góc đỉnh P C. góc đỉnh Q D. góc đỉnh N
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ) (M2)
A. 1tấn 23kg = 1023 kg
B. 18000 dm2 = 18 m2
Câu 5 Điền dấu >;< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) (M2)
A. 2 thế kỉ rưỡi ………220 năm
B. 6 ngày 7 giờ……….152 giờ
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2đ) (M2)
186 954 + 247 436 839 084 – 246 937
428 × 39 4928 : 44
Câu 7: Chu vi của hình vuông là 200m thì diện tích sẽ là: (1đ) (M3)
A. 1500 m2 B. 2500 m2 C. 2000 m2 D. 3500 m2
Câu 8 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi, em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? (2 ®)( Mức 3)
Câu 9. Tính nhanh biểu thức: (a 99 + a) – ( b 101 – b) Với a = 145, b = 143(1đ)(M4)
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 đề số 10 (có đáp án):
Câu 1: Viết tiếp vào chố trống cho thích hợp: (1đ)(M1)
a) Số 42 570 300 được đọc là: .............................................................................................
b) Trong số 9 852 471: chữ số 8 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm
Câu 2:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (0,5đ) (M1)
Phép nhân: 86 x 11 =.........
A. 946 B. 8146 C. 648 D. 988
Câu 3.Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, góc vuông thuộc đỉnh nào sauđây (0,5đ)(M1)
A. góc đỉnh M B.góc đỉnh P C. góc đỉnh Q D. góc đỉnh N
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ) (M2)
A. 1tấn 23kg = 1023 kg
B. 18000 dm2 = 18 m2
Câu 5 Điền dấu >;< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) (M2)
A. 2 thế kỉ rưỡi ………220 năm
B. 6 ngày 7 giờ……….152 giờ
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2đ) (M2)
186 954 + 247 436 839 084 – 246 937
428 × 39 4928 : 44
Câu 7: Chu vi của hình vuông là 200m thì diện tích sẽ là: (1đ) (M3)
A. 1500 m2 B. 2500 m2 C. 2000 m2 D. 3500 m2
Câu 8 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi, em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? (2 ®)( Mức 3)
Câu 9. Tính nhanh biểu thức: (a 99 + a) – ( b 101 – b) Với a = 145, b = 143(1đ)(M4)
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!