ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 đề 2 kèm hướng dẫn giải dưới định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 7 trang với các dạng câu hỏi trắc nghiệm, tự luận giúp các em học sinh luyện tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Trích dẫn Đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 đề 2 (có đáp án):
Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:
a) 840 215 1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm.
b) 842 015 2) Tám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm.
c) 408 125 3) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh năm.
d) 481 205 4) Bốn trăm linh tám nghìn một trăm hai lăm.
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Số 258 016 735 394 812 057 109 502
Giá trị của chữ số 5 50 000 500 50 5
Đúng / Sai
Câu 3. Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống:
678645 … 95976;
700000 … 699998;
528725 … 588752;
678645 … 95976;
99999 … 100000;
345012 … 345000 + 12
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Cho 6 chữ số 0, 2, 1, 7, 8, 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ số đó là:
A. 021 478
B. 210 784
C. 102 478
D. 120 784.
Câu 5. Viết các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
a) Tám trăm nghìn không trăm bốn mươi
b) Ba trăm bốn mươi nghìn hai trăm
c) Bốn trăm nghìn bảy trăm tám mươi
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 đề 2 (có đáp án):
Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:
a) 840 215 1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm.
b) 842 015 2) Tám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm.
c) 408 125 3) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh năm.
d) 481 205 4) Bốn trăm linh tám nghìn một trăm hai lăm.
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Số 258 016 735 394 812 057 109 502
Giá trị của chữ số 5 50 000 500 50 5
Đúng / Sai
Câu 3. Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống:
678645 … 95976;
700000 … 699998;
528725 … 588752;
678645 … 95976;
99999 … 100000;
345012 … 345000 + 12
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Cho 6 chữ số 0, 2, 1, 7, 8, 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ số đó là:
A. 021 478
B. 210 784
C. 102 478
D. 120 784.
Câu 5. Viết các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
a) Tám trăm nghìn không trăm bốn mươi
b) Ba trăm bốn mươi nghìn hai trăm
c) Bốn trăm nghìn bảy trăm tám mươi
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!