The Collectors

Lý thuyết phương trình lượng giác cơ bản

Câu hỏi: 1. Phương trình lượng giác cơ bản
a) Phương trình \(\sin x = a\)
+) Nếu \(\left| a \right| > 1\) thì phương trình vô nghiệm.
+) Nếu \(\left| a \right| \le 1\) thì phương trình \(\sin x = a\) có các nghiệm \(x = \arcsin a + k2\pi \)\(x = \pi  - \arcsin a + k2\pi \)
Đặc biệt:
+) \(\sin x = \sin \alpha \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha  + k2\pi \\x = \pi  - \alpha  + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
+) \(\sin x = \sin {\beta ^0}\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \beta ^0 + k{360^0}\\x = {180^0} - \beta  ^0+ k{360^0}\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
b) Phương trình \(\cos x = a\)
+) Nếu \(\left| a \right| > 1\) thì phương trình vô nghiệm.
+) Nếu \(\left| a \right| \le 1\) thì phương trình \(\cos x = a\) có các nghiệm \(x = \arccos a + k2\pi \) và  \(x =  - \arccos a + k2\pi \)
Đặc biệt:
+) \(\cos x = \cos \alpha \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha  + k2\pi \\x =  - \alpha  + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
+) \(\cos x = \cos {\beta ^0}\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \beta ^0 + k{360^0}\\x =  - \beta ^0 + k{360^0}\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
c) Phương trình \(\tan x = a\)
Phương trình luôn có nghiệm \(x = \arctan a + k\pi \).
Đặc biệt:
+) \(\tan x = \tan \alpha \) \(\Leftrightarrow x = \alpha  + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
+) \(\tan x = \tan {\beta ^0}\) \(\Leftrightarrow x = {\beta ^0} + k{180^0}\)
d) Phương trình \(\cot x = a\)
Phương trình luôn có nghiệm \(x = {\mathop{\rm arccot}\nolimits} a + k\pi \).
Đặc biệt:
+) \(\cot x = \cot \alpha \) \(\Leftrightarrow x = \alpha  + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
+) \(\cot x = \cot {\beta ^0}\) \(\Leftrightarrow x = {\beta ^0} + k{180^0}, k \in Z\)
e) Các trường hợp đặc biệt
\(+)\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi ;\) \(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
\(+)\sin x =  - 1 \Leftrightarrow x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\) \(\cos x =  - 1 \Leftrightarrow x = \pi  + k2\pi \)
\(+)\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\)  \(\cos x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi \)
2. Một số chú ý khi giải phương trình.
- Khi giải phương trình lượng giác có chứa \(\tan ,\cot \), chứa ẩn ở mẫu, căn bậc chẵn,…thì cần đặt điều kiện cho ẩn.
- Khi giải xong phương trình thì cần chú ý thử lại đáp án, kiểm tra điều kiện.
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!
 

Quảng cáo

Back
Top