Câu hỏi: Tính đạo hàm của các hàm số sau
Giải chi tiết:
\({1 \over n} - {n \over {{x^2}}} + {{2x} \over {{m^2}}} - {{2{m^2}} \over {{x^3}}}\)
Giải chi tiết:
\(3,5{x^2}\sqrt x - 1 + {1 \over {2\sqrt x }}\)
Giải chi tiết:
\(2x\left( {3{x^4} - 28{x^2} + 49} \right)\)
Giải chi tiết:
\({{{v^4} + 2{v^3} + 5{v^2} - 2} \over {{{\left( {{v^2} + v + 1} \right)}^2}}}\)
Giải chi tiết:
\({{3 - 2t} \over {{{\left( {{t^2} - 3t + 1} \right)}^2}}}\)
Câu a
\({x \over n} + {n \over x} + {{{x^2}} \over {{m^2}}} + {{{m^2}} \over {{x^2}}}\) (m, n là hằng số);Giải chi tiết:
\({1 \over n} - {n \over {{x^2}}} + {{2x} \over {{m^2}}} - {{2{m^2}} \over {{x^3}}}\)
Câu b
\(y = \sqrt x \left( {{x^3} - \sqrt x + 1} \right)\)Giải chi tiết:
\(3,5{x^2}\sqrt x - 1 + {1 \over {2\sqrt x }}\)
Câu c
\(y = \left( {{x^2} - 1} \right)\left({{x^2} - 4} \right)\left({{x^2} - 9} \right)\)Giải chi tiết:
\(2x\left( {3{x^4} - 28{x^2} + 49} \right)\)
Câu d
\(y = {{{v^3} - 2v} \over {{v^2} + v + 1}}\)Giải chi tiết:
\({{{v^4} + 2{v^3} + 5{v^2} - 2} \over {{{\left( {{v^2} + v + 1} \right)}^2}}}\)
Câu e
\(y = {1 \over {{t^2} - 3t + 1}}\)Giải chi tiết:
\({{3 - 2t} \over {{{\left( {{t^2} - 3t + 1} \right)}^2}}}\)
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!