ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 đề số 9 kèm hướng dẫn giải dưới định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 4 trang gồm có các dạng câu hỏi trắc nghiệm, tự luận giúp các em học sinh luyện tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Trích dẫn Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 đề số 9 (có đáp án):
Câu 1: (1 điểm) M1TN
a. Số 85 201 890 được đọc là:
A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
b. Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000
Câu 2: (0,5 điểm) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? M2TN
A. Đỉnh M B. Đỉnh P C. Đỉnh N D. Đỉnh Q
Câu 3. (1 điểm) M1TN
a. 1 tấn = ............kg
A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 10
b. 2 giờ = ............phút
A. 60 phút B. 90 phút C. 120 phút D. 50 phút
Câu 4. (0,5 điểm) Số trung bình cộng của 125, 150 và 97 là ….. M2TN
A. 98 B. 124 C. 120 D. 245
Câu 5. (1 điểm) Trong các số: 1000; 867; 7535; 5401. Số nào chia hết cho 2? M1TL
Số chia hết cho 2 là………………………………………………………………
Câu 6: (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. M3TN
94 x 12 + 94 × 88 = ….?
A. 9400 B. 8400 C. 5700 D. 1010
Câu 7. (1 điểm) Trong các số: 107; 5643; 7853; 96. Số nào chia hết cho 9? M1TL
Số chia hết cho 9 là………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm). Đặt tính rồi tính. M2TL
a. 76402 + 12856; b. 49172 – 28526; c. 334 × 27 ; d. 128 472 : 6
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 đề số 9 (có đáp án):
Câu 1: (1 điểm) M1TN
a. Số 85 201 890 được đọc là:
A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
b. Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000
Câu 2: (0,5 điểm) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? M2TN
A. Đỉnh M B. Đỉnh P C. Đỉnh N D. Đỉnh Q
Câu 3. (1 điểm) M1TN
a. 1 tấn = ............kg
A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 10
b. 2 giờ = ............phút
A. 60 phút B. 90 phút C. 120 phút D. 50 phút
Câu 4. (0,5 điểm) Số trung bình cộng của 125, 150 và 97 là ….. M2TN
A. 98 B. 124 C. 120 D. 245
Câu 5. (1 điểm) Trong các số: 1000; 867; 7535; 5401. Số nào chia hết cho 2? M1TL
Số chia hết cho 2 là………………………………………………………………
Câu 6: (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. M3TN
94 x 12 + 94 × 88 = ….?
A. 9400 B. 8400 C. 5700 D. 1010
Câu 7. (1 điểm) Trong các số: 107; 5643; 7853; 96. Số nào chia hết cho 9? M1TL
Số chia hết cho 9 là………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm). Đặt tính rồi tính. M2TL
a. 76402 + 12856; b. 49172 – 28526; c. 334 × 27 ; d. 128 472 : 6
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!