icon tài liệu

Bộ 90 câu trắc nghiệm lý thuyết đại cương và vô cơ Cacbonhidrat (có đáp án)

Bạn phải đăng nhập để tải
ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Bộ 90 câu trắc nghiệm lý thuyết đại cương và vô cơ Cacbonhidrat (có đáp án) với định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu gồm 27 trang và 90 câu hỏi khác nhau (bao gồm lý thuyết và bài tập) theo mức độ từ dễ đến khó cho các em ôn tập trong mùa thi sắp tới.

Trích dẫn Bộ 90 câu trắc nghiệm lý thuyết đại cương và vô cơ Cacbonhidrat (có đáp án):
Câu 2.
Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau:
A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3.
B. Thủy phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br2.
C. Thủy phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)2/NH3.
D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
B. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) cho poliancol.
C. Glucozơ, ructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch.
Câu 10. Cho các nhận xét sau: C. 3. D. 4.
(1) Thủy phân saccarozơ và mantozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit.
(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron.
(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetyl amin > metylamin > anilin > điphenylamin.
(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính.
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 2 loại đipeptit là đồng phân của nhau.
(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.
(7) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit.
(8) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số nhận xét không đúng là
A. 5. B. 4. C. 3.
Câu 11. Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là D. 2.
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ.
📩 Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Tác giả
The Funny
Tải về
4
Đọc
381
Đăng lần đầu
Cập nhật gần nhất

Ratings

0.00 sao 0 đánh giá

Tài liệu khác của The Funny

Back
Top