Câu hỏi: Trong các ion sau: Ca2+; Cu2+; Ag+, Fe3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Fe3+.
D. Cu2+.
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Fe3+.
D. Cu2+.
Theo dãy diện hóa ta có thứ tự tính oxi hóa: Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Ca2+
Note 31: Đáp án Dãy điện hóa kim loại
Thứ tự các cặp oxi hóa khử
Tính oxi hóa của kim loại tăng dần
$\dfrac{{{K}^{+}}}{K};\dfrac{N{{a}^{+}}}{Na};\dfrac{M{{g}^{2+}}}{Mg};\dfrac{A{{l}^{3+}}}{Al};\dfrac{Z{{n}^{2+}}}{Zn};\dfrac{N{{i}^{2+}}}{Ni};\dfrac{S{{n}^{2+}}}{Sn};\dfrac{P{{b}^{+}}}{Pb};\dfrac{{{H}^{+}}}{{{H}_{2}}};\dfrac{C{{u}^{2+}}}{Cu};\dfrac{F{{e}^{3+}}}{F{{e}^{2+}}};\dfrac{A{{g}^{+}}}{Ag}$
Tính khử của kim loại giảm dần
+ Quy tắc α: oxi hóa mạnh + Khử mạnh $\xrightarrow{{}}$ oxi hóa yếu hơn + Khử yếu hơn
+ Quy tắc α: oxi hóa mạnh + Khử mạnh $\xrightarrow{{}}$ oxi hóa yếu hơn + Khử yếu hơn
Ví dụ:
Thứ tự cặp oxi hóa khử: $\dfrac{F{{e}^{2+}}}{Fe};\dfrac{F{{e}^{3+}}}{F{{e}^{2+}}}\to 2F{{e}^{3+}}+Fe\xrightarrow{{}}2F{{e}^{2+}}+F{{e}^{2+}}$
Thứ tự cặp oxi hóa khử: $\dfrac{C{{u}^{2+}}}{Cu};\dfrac{F{{e}^{3+}}}{F{{e}^{2+}}}\to 2F{{e}^{3+}}+Cu\xrightarrow{{}}C{{u}^{2+}}+2F{{e}^{2+}}$
Thứ tự cặp oxi hóa khử: $\dfrac{F{{e}^{3+}}}{F{{e}^{2+}}};\dfrac{A{{g}^{+}}}{Ag}\to A{{g}^{+}}+F{{e}^{2+}}\xrightarrow{{}}F{{e}^{3+}}+Ag\downarrow $
Thứ tự cặp oxi hóa khử: $\dfrac{Z{{n}^{2+}}}{Zn};\dfrac{F{{e}^{2+}}}{Fe};\dfrac{F{{e}^{3+}}}{F{{e}^{2+}}}\to \left\{ \begin{aligned}
& Zn+2F{{e}^{2+}}\xrightarrow{{}}Z{{n}^{2+}}+2F{{e}^{2+}} \\
& Zn+F{{e}^{2+}}\xrightarrow{{}}Z{{n}^{2+}}+Fe\downarrow \\
\end{aligned} \right.$
Note 31: Đáp án Dãy điện hóa kim loại
Thứ tự các cặp oxi hóa khử
Tính oxi hóa của kim loại tăng dần
$\dfrac{{{K}^{+}}}{K};\dfrac{N{{a}^{+}}}{Na};\dfrac{M{{g}^{2+}}}{Mg};\dfrac{A{{l}^{3+}}}{Al};\dfrac{Z{{n}^{2+}}}{Zn};\dfrac{N{{i}^{2+}}}{Ni};\dfrac{S{{n}^{2+}}}{Sn};\dfrac{P{{b}^{+}}}{Pb};\dfrac{{{H}^{+}}}{{{H}_{2}}};\dfrac{C{{u}^{2+}}}{Cu};\dfrac{F{{e}^{3+}}}{F{{e}^{2+}}};\dfrac{A{{g}^{+}}}{Ag}$
Tính khử của kim loại giảm dần
+ Quy tắc α: oxi hóa mạnh + Khử mạnh $\xrightarrow{{}}$ oxi hóa yếu hơn + Khử yếu hơn
+ Quy tắc α: oxi hóa mạnh + Khử mạnh $\xrightarrow{{}}$ oxi hóa yếu hơn + Khử yếu hơn
Ví dụ:
Thứ tự cặp oxi hóa khử: $\dfrac{F{{e}^{2+}}}{Fe};\dfrac{F{{e}^{3+}}}{F{{e}^{2+}}}\to 2F{{e}^{3+}}+Fe\xrightarrow{{}}2F{{e}^{2+}}+F{{e}^{2+}}$
Thứ tự cặp oxi hóa khử: $\dfrac{C{{u}^{2+}}}{Cu};\dfrac{F{{e}^{3+}}}{F{{e}^{2+}}}\to 2F{{e}^{3+}}+Cu\xrightarrow{{}}C{{u}^{2+}}+2F{{e}^{2+}}$
Thứ tự cặp oxi hóa khử: $\dfrac{F{{e}^{3+}}}{F{{e}^{2+}}};\dfrac{A{{g}^{+}}}{Ag}\to A{{g}^{+}}+F{{e}^{2+}}\xrightarrow{{}}F{{e}^{3+}}+Ag\downarrow $
Thứ tự cặp oxi hóa khử: $\dfrac{Z{{n}^{2+}}}{Zn};\dfrac{F{{e}^{2+}}}{Fe};\dfrac{F{{e}^{3+}}}{F{{e}^{2+}}}\to \left\{ \begin{aligned}
& Zn+2F{{e}^{2+}}\xrightarrow{{}}Z{{n}^{2+}}+2F{{e}^{2+}} \\
& Zn+F{{e}^{2+}}\xrightarrow{{}}Z{{n}^{2+}}+Fe\downarrow \\
\end{aligned} \right.$
Đáp án B.