17/12/21 Câu hỏi: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+∞) và thỏa mãn (xf′(x)−2f(x))lnx=x3−f(x),∀x∈(1;+∞) ; biết f(e3)=3e. Giá trị f(2) thuộc khoảng nào dưới đây? A. (12;252). B. (13;272). C. (232;12). D. (14;292). Lời giải Vì x∈(1;+∞) nên ta có (x2f′(x)−2xf(x))lnx=x4−xf(x) ⇔(x2f′(x)−2xf(x)x4)lnx=1−f(x)x3 ⇒(f(x)x2)′lnx=1−f(x)x3⇔∫(f(x)x2)′lnxdx=∫(1−f(x)x3)dx ⇔f(x)lnxx2−∫f(x)x3dx=x−∫f(x)x3dx+C ⇔f(x)lnxx2=x+C⇔f(x)lnxx2=x+C⇔f(x)=x2(x+C)lnx. Theo đề bài f(e3)=3e⇒C=0⇒f(x)=x3lnxf(2)=8ln2∈(232;12). Đáp án C. Click để xem thêm...
Câu hỏi: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+∞) và thỏa mãn (xf′(x)−2f(x))lnx=x3−f(x),∀x∈(1;+∞) ; biết f(e3)=3e. Giá trị f(2) thuộc khoảng nào dưới đây? A. (12;252). B. (13;272). C. (232;12). D. (14;292). Lời giải Vì x∈(1;+∞) nên ta có (x2f′(x)−2xf(x))lnx=x4−xf(x) ⇔(x2f′(x)−2xf(x)x4)lnx=1−f(x)x3 ⇒(f(x)x2)′lnx=1−f(x)x3⇔∫(f(x)x2)′lnxdx=∫(1−f(x)x3)dx ⇔f(x)lnxx2−∫f(x)x3dx=x−∫f(x)x3dx+C ⇔f(x)lnxx2=x+C⇔f(x)lnxx2=x+C⇔f(x)=x2(x+C)lnx. Theo đề bài f(e3)=3e⇒C=0⇒f(x)=x3lnxf(2)=8ln2∈(232;12). Đáp án C.