Câu hỏi: Hãy nhắc lại:
Lời giải chi tiết:
Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản:
sin2α + cos2α = 1
1 + tan2α = \({1 \over {{{\cos }^2}\alpha }}\); α ≠ \({\pi \over 2}\) + kπ, k ∈ Z
1 + cot2α = \({1 \over {{{\sin }^2}\alpha }}\); α ≠ kπ, k ∈ Z
tanα. Cotα = 1; α ≠ \({{k\pi } \over 2}\), k ∈ Z
Lời giải chi tiết:
Công thức cộng:
cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb
cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb
sin(a - b) = sina cosb - cosa sinb
\(\eqalign{
& \tan (a - b) = {{\tan a - \tan b} \over {1 + \tan a.\tan b}} \cr
& \tan (a + b) = {{\tan a + \tan b} \over {1 - \tan a.\tan b}} \cr} \)
Lời giải chi tiết:
Công thức nhân đôi:
sin2α = 2 sinα cosα
cos2α = cos2α - sin2α = 2cos2α - 1 = 1 - 2sin2α
\(\tan 2\alpha = {{2\tan \alpha } \over {1 - {{\tan }^2}\alpha }}\)
Lời giải chi tiết:
Công thức biến đổi tích thành tổng:
cos a cosb = \({1 \over 2}\) [cos(a - b) + cos(a + b) ]
sina sinb = \({1 \over 2}\) [cos(a - b) - cos(a + b) ]
sina cosb = \({1 \over 2}\) [sin(a - b) + sin(a + b) ]
Công thức biến đổi tổng thành tích:
\(\eqalign{
& \cos u + \cos v = 2\cos {{u + v} \over 2}\cos {{u - v} \over 2} \cr
& \cos u - \cos v = - 2\sin {{u + v} \over 2}\sin {{u - v} \over 2} \cr
& \sin u + \sin v = 2\sin {{u + v} \over 2}\cos {{u - v} \over 2} \cr
& \sin u - \sin v = 2\cos {{u + v} \over 2}\sin {{u - v} \over 2} \cr} \)
Câu a
Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản;Lời giải chi tiết:
Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản:
sin2α + cos2α = 1
1 + tan2α = \({1 \over {{{\cos }^2}\alpha }}\); α ≠ \({\pi \over 2}\) + kπ, k ∈ Z
1 + cot2α = \({1 \over {{{\sin }^2}\alpha }}\); α ≠ kπ, k ∈ Z
tanα. Cotα = 1; α ≠ \({{k\pi } \over 2}\), k ∈ Z
Câu b
Công thức cộng;Lời giải chi tiết:
Công thức cộng:
cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb
cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb
sin(a - b) = sina cosb - cosa sinb
\(\eqalign{
& \tan (a - b) = {{\tan a - \tan b} \over {1 + \tan a.\tan b}} \cr
& \tan (a + b) = {{\tan a + \tan b} \over {1 - \tan a.\tan b}} \cr} \)
Câu c
Công thức nhân đôi;Lời giải chi tiết:
Công thức nhân đôi:
sin2α = 2 sinα cosα
cos2α = cos2α - sin2α = 2cos2α - 1 = 1 - 2sin2α
\(\tan 2\alpha = {{2\tan \alpha } \over {1 - {{\tan }^2}\alpha }}\)
Câu d
Công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích.Lời giải chi tiết:
Công thức biến đổi tích thành tổng:
cos a cosb = \({1 \over 2}\) [cos(a - b) + cos(a + b) ]
sina sinb = \({1 \over 2}\) [cos(a - b) - cos(a + b) ]
sina cosb = \({1 \over 2}\) [sin(a - b) + sin(a + b) ]
Công thức biến đổi tổng thành tích:
\(\eqalign{
& \cos u + \cos v = 2\cos {{u + v} \over 2}\cos {{u - v} \over 2} \cr
& \cos u - \cos v = - 2\sin {{u + v} \over 2}\sin {{u - v} \over 2} \cr
& \sin u + \sin v = 2\sin {{u + v} \over 2}\cos {{u - v} \over 2} \cr
& \sin u - \sin v = 2\cos {{u + v} \over 2}\sin {{u - v} \over 2} \cr} \)
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!