Câu hỏi: Viết biểu thức đại số biểu diễn:
a) Một số tự nhiên chẵn
b) Một số tự nhiên lẻ
c) Hai số lẻ liên tiếp
d) Hai số chẵn liên tiếp.
a) Một số tự nhiên chẵn
b) Một số tự nhiên lẻ
c) Hai số lẻ liên tiếp
d) Hai số chẵn liên tiếp.
Phương pháp giải
+) Số tự nhiên chẵn luôn chia hết cho \(2\)
+) Số tự nhiên lẻ chia cho \(2\) dư \(1\)
+) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị
+) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị
Lời giải chi tiết
a) Biểu thức đại số biểu diễn số tự nhiên chẵn: \(2k\) \((k \in N)\)
b) Biểu thức đại số biểu diễn số tự nhiên lẻ: \(2k + 1\) \((k \in N)\)
c) Biểu thức đại số biểu diễn hai số lẻ liên tiếp: \(2k + 1\) và \(2k + 3\) \((k \in N)\)
d) Biểu thức đại số biểu diễn hai số chẵn liên tiếp: \(2k\) và \(2k + 2\) \((k \in N)\).
+) Số tự nhiên chẵn luôn chia hết cho \(2\)
+) Số tự nhiên lẻ chia cho \(2\) dư \(1\)
+) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị
+) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị
Lời giải chi tiết
a) Biểu thức đại số biểu diễn số tự nhiên chẵn: \(2k\) \((k \in N)\)
b) Biểu thức đại số biểu diễn số tự nhiên lẻ: \(2k + 1\) \((k \in N)\)
c) Biểu thức đại số biểu diễn hai số lẻ liên tiếp: \(2k + 1\) và \(2k + 3\) \((k \in N)\)
d) Biểu thức đại số biểu diễn hai số chẵn liên tiếp: \(2k\) và \(2k + 2\) \((k \in N)\).