Câu hỏi: , biết:
.
Phương pháp giải:
Xét trường hợp: với mỗi trường hợp ta phá dấu giá trị tuyệt đối và tìm tương ứng.
Chú ý: Kiểm tra giá trị tìm được trong mỗi trường hợp với điều kiện tương ứng của trường hợp đó.
Lời giải chi tiết:
+) Xét ta có: và nên và
Khi đó, ta có:
(không thỏa mãn điều kiện )
+) Xét ta có: và nên và
Khi đó, ta có:
(thỏa mãn điều kiện )
+) Xét ta có: và nên và
Khi đó, ta có:
(không thỏa mãn điều kiện )
Vậy .
, biết:
(1)
Phương pháp giải:
Nhận xét vế trái của (1) không âm, từ đó xét trường hợp và . Trong mỗi trường hợp tìm giá trị tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Ta có: với mọi
Do đó với mọi hay vế trái của (1) luôn luôn không âm.
+) Nếu thì do đó vế phải (1) âm, vế trái (1) không âm nên không tồn tại giá trị nào thỏa mãn (1).
+) Nếu ta có: và nên và
Do đó, ta có:
(thỏa mãn điều kiện )
Vậy .
, biết:
(2)
Phương pháp giải:
Nhận xét vế trái (2) luôn không âm, từ đó xét trường hợp của là .
Xét từng trường hợp tìm tương ứng.
Chú ý: Kiểm tra giá trị tìm được trong mỗi trường hợp với điều kiện tương ứng của trường hợp đó.
Lời giải chi tiết:
Ta có, vế trái với mọi .
-) Xét ta có:
Vế trái (2) luôn không âm, vế phải (2) âm do đó không có giá trị nào thỏa mãn (2).
-) Xét ta có:
+) Nếu thì (đúng)
+) Nếu
Chia hai vế (2) cho (vì ) ta được:
(thỏa mãn điều kiện )
Vậy .
Bài 4.4
TìmPhương pháp giải:
Xét
Chú ý: Kiểm tra giá trị
Lời giải chi tiết:
+) Xét
Khi đó, ta có:
+) Xét
Khi đó, ta có:
+) Xét
Khi đó, ta có:
Vậy
Bài 4.5
TìmPhương pháp giải:
Nhận xét vế trái của (1) không âm, từ đó xét
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Do đó
+) Nếu
+) Nếu
Do đó, ta có:
Vậy
Bài 4.6
TìmPhương pháp giải:
Nhận xét vế trái (2) luôn không âm, từ đó xét
Xét từng trường hợp tìm
Chú ý: Kiểm tra giá trị
Lời giải chi tiết:
Ta có, vế trái
-) Xét
Vế trái (2) luôn không âm, vế phải (2) âm do đó không có giá trị
-) Xét
+) Nếu
+) Nếu
Chia hai vế (2) cho
Vậy
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!