The Collectors

Bài 35.8,35.9,35.10,35.11,35.12,35.13 trang 85 SBT Hóa học 12

Câu hỏi:

Câu 35.8.​

Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3​ loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3​)2​.               B. HNO3​.
C. Fe(NO3​)2​.               D. Fe(NO3​)3​.
Phương pháp giải:
Vì Fe có tính khử mạnh hơn Cu nên Fe phản ứng trước, và sau phản ứng còn kim loại dư nên thu được muối sắt (II)
Lời giải chi tiết:
Chất tan thu được là Fe(NO3​)2​
$ \Rightarrow $ Chọn C.

Câu 35.9.​

Cho các phản ứng :
$\eqalign{
& \left(1\right)C{u_2}O + C{u_2}S\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \cr 
& \left(2\right)Cu{\left(N{O_3}\right)_2}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \cr 
& \left(3\right)CuO + CO\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \cr 
& \left(4\right)CuO + N{H_3}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \cr} $
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 2.                  B. 3.
C. 1                   D. 4
Phương pháp giải:
Dựa vào lý thuyết về Cu và hợp chất của Cu
Lời giải chi tiết:
Các phản ứng tạo ra Cu là 1,2,4
$2C{u_2}O + C{u_2}S\xrightarrow{{{t^0}}}6Cu + S{O_2}$
$2Cu{\left(N{O_3}\right)_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2CuO + 4N{O_2} + {O_2}$
$CuO + CO\xrightarrow{{{t^0}}}Cu + C{O_2}$
$3CuO + 2N{H_3}\xrightarrow{{{t^0}}}3Cu + {N_2} + 3{H_2}O$
$ \Rightarrow $ Chọn B.

Câu 35.10.​

Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cu là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 4, ô số 29 trong bảng tuần hoàn.
B. Cu là nguyên tố s, có cấu hình electron : [Ar]3d10​4s1​.
C. Cấu hình electron của ion Cu+​ là [Ar]3d10​ và Cu2+​ là [Ar]3d9​.
D. So với kim loại nhóm IA, liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết về Cu và hợp chất của Cu
Lời giải chi tiết:
Cu là nguyên tố d, có cấu hình electron [Ar]3d10​4s1​
$ \Rightarrow $ Chọn B.

Câu 35.11.​

Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H2​SO4​ loãng và NaNO3​, vai trò của NaNO3​ trong phản ứng là
A. Chất xúc tác.               B. Chất oxi hoá.
C. Chất khử.                    D. Môi trường.
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết về Cu và các hợp chất của Cu
Lời giải chi tiết:
$3Cu + 8{H^ + } + 2NO_3^ -  \Rightarrow 3C{u^{2 + }} + 2NO + 4{H_2}O$
Nguyên tố N trong NaNO3​ giảm số oxi hóa từ +5 xuống +2 trong NO nên NaNO3​ là chất oxi hóa
$ \Rightarrow $ Chọn B.

Câu 35.12.​

Trong không khí ẩm (có chứa CO2​), kim loại Cu thường bị bao phủ bởi một lớp màng màu xanh là
A. CuCO3​                B. CuSO4.
C. Cu(OH)2​.            D. CuCO3​. Cu(OH)2​
Phương pháp giải:
Dựa vào lý thuyết về đồng và các hợp chất của đồng.
Lời giải chi tiết:
Trong không khí ẩm (có chứa CO2​), kim loại Cu thường bị bao phủ bởi một lớp màng màu xanh là CuCO3​. Cu(OH)2​ (gỉ đồng)
$ \Rightarrow $ Chọn D.

Câu 35.13.​

Có 4 dung dịch muối riêng biệt : CuCl2​, ZnCl2​, FeCl3​, AlCl3​. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3​ dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là           '
A. 1.                  B. 2.
C. 3                    D. 4.
Phương pháp giải:
Al(OH)3​ và Zn(OH)2​ tan trong dung dịch KOH dư
Cu2+​ và Zn2+​ có khả năng tạo phức với NH3​
Lời giải chi tiết:
CuCl2​ + 2KOH $ \Rightarrow $ Cu(OH)2​ + 2KCl
ZnCl2​ + 2KOH $ \Rightarrow $ Zn(OH)2​ + 2KCl
Zn(OH)2​ + 2KOH $ \Rightarrow $ K2​ZnO2​ + 2H2​O
FeCl3​ + 3KOH $ \Rightarrow $ Fe(OH)3​ + 3KCl
AlCl3​ + 3KOH $ \Rightarrow $ Al(OH)3​ + 3KCl
Al(OH)3​ + KOH $ \Rightarrow $ KAlO2​ + 2H2​O
Cu(OH)2​ + 4NH3​  $ \Rightarrow $ [Cu(NH3​)4​](OH)2​
Vậy sau phản ứng chỉ thu được kết tủa Fe(OH)3​
$ \Rightarrow $ Chọn A.
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!
 

Quảng cáo

Back
Top