ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh bộ tài liệu Tiếng Anh 10- Global Success nâng cao - Unit 9: Preseving the environment (có đáp án) dưới định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 45 trang, bao gồm các phần chính: Pronunciation, Vocabulary, Grammar, Speaking, Listening, Reading, Writing và bài tập từng phần tương ứng.
Trích dẫn Tiếng Anh 10- Global Success nâng cao - Unit 9: Preseving the environment (có đáp án):
VOCABULARY
1) aquatic /əˈkwætɪk/(adj): dưới nước, sống ở trong nước
2) article /ˈɑːtɪkl/(n): bài báo
3) awareness /əˈweə.nəs/ (n): sự nhận thức
4) chemical /ˈkemɪkl/ (n)/ (adj): hóa chất, hóa học
5) confuse /kənˈfjuːz/(v): làm lẫn lộn, nhầm lẫn
6) confusion /kənˈfjuːʒn/ (n): sự lẫn lộn, nhầm lẫn
7) consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n): sự tiêu thụ, tiêu dùng
8) contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v): làm bẩn, nhiễm
9) control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát
10) damage /ˈdæmɪdʒ/(v): làm hại, làm hỏng
11) deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/(n) : sự phá rừng
12) degraded /dɪˈɡreɪd/ (adj): giảm sút chất lượng
13) deplete /dɪˈpliːt/ (v) : làm suy yếu, cạn kiệt
14) depletion/dɪˈpliːʃn/ (n): sự suy yếu, cạn kiệt
15) destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hủy, tiêu diệt
16) ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n): hệ sinh thái
17) editor /ˈedɪtə(r)/ (n) : biên tập viên
18) environmental impact (n.phr): tác động môi trường
19) erosion /ɪˈrəʊ.ʒən/ (n): sự xói mòn
20) fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ (n): phân bón
21) fossil fuel (n.phr): nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay thực vật tiền sử)
22) global warming /ˈɡləʊblˈwɔːmɪŋ/(n.phr): sự nóng lên toàn cầu
23) greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊsɪˈfekt/ (n.phr): hiệu ứng nhà kính
24) influence (v,n): ảnh hưởng, tác dụng
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Tiếng Anh 10- Global Success nâng cao - Unit 9: Preseving the environment (có đáp án):
VOCABULARY
1) aquatic /əˈkwætɪk/(adj): dưới nước, sống ở trong nước
2) article /ˈɑːtɪkl/(n): bài báo
3) awareness /əˈweə.nəs/ (n): sự nhận thức
4) chemical /ˈkemɪkl/ (n)/ (adj): hóa chất, hóa học
5) confuse /kənˈfjuːz/(v): làm lẫn lộn, nhầm lẫn
6) confusion /kənˈfjuːʒn/ (n): sự lẫn lộn, nhầm lẫn
7) consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n): sự tiêu thụ, tiêu dùng
8) contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v): làm bẩn, nhiễm
9) control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát
10) damage /ˈdæmɪdʒ/(v): làm hại, làm hỏng
11) deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/(n) : sự phá rừng
12) degraded /dɪˈɡreɪd/ (adj): giảm sút chất lượng
13) deplete /dɪˈpliːt/ (v) : làm suy yếu, cạn kiệt
14) depletion/dɪˈpliːʃn/ (n): sự suy yếu, cạn kiệt
15) destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hủy, tiêu diệt
16) ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n): hệ sinh thái
17) editor /ˈedɪtə(r)/ (n) : biên tập viên
18) environmental impact (n.phr): tác động môi trường
19) erosion /ɪˈrəʊ.ʒən/ (n): sự xói mòn
20) fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ (n): phân bón
21) fossil fuel (n.phr): nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay thực vật tiền sử)
22) global warming /ˈɡləʊblˈwɔːmɪŋ/(n.phr): sự nóng lên toàn cầu
23) greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊsɪˈfekt/ (n.phr): hiệu ứng nhà kính
24) influence (v,n): ảnh hưởng, tác dụng
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!