ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Câu hỏi trắc nghiệm về Hoá trị và số oxi hoá kèm đáp án dưới định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 1 trang gồm 8 câu trắc nghiệm giúp các em luyện tập và củng cố kiến thức.
Trích dẫnCâu hỏi trắc nghiệm về Hoá trị và số oxi hoá (có đáp án):
Câu 4: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần lượt là
A. RH2 và RO B. RH2 và RO2 C. RH4 và RO2 D. RH2 và RO3
Câu 5: Hóa trị với số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 lần lượt là
A. 3 và -3 B. 5 và -5 C. 4 và +5 D. 3 và +3
Câu 6: Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là
A. 4 và -3 B. 3 và +5 C. 5 và +5 D. 3 và -3
Câu 7: Dãy các chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?
A. NO, N2O, NH3, NO3- B. NH4+, N2, N2O, NO, NO2, NO3-
C. NH3, N2, NO2, NO, NO3- D. NH3, NO, N2O, NO2, N2O5
Câu 8: Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2 D. H2S, NaHS, K2S
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫnCâu hỏi trắc nghiệm về Hoá trị và số oxi hoá (có đáp án):
Câu 4: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần lượt là
A. RH2 và RO B. RH2 và RO2 C. RH4 và RO2 D. RH2 và RO3
Câu 5: Hóa trị với số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 lần lượt là
A. 3 và -3 B. 5 và -5 C. 4 và +5 D. 3 và +3
Câu 6: Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là
A. 4 và -3 B. 3 và +5 C. 5 và +5 D. 3 và -3
Câu 7: Dãy các chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?
A. NO, N2O, NH3, NO3- B. NH4+, N2, N2O, NO, NO2, NO3-
C. NH3, N2, NO2, NO, NO3- D. NH3, NO, N2O, NO2, N2O5
Câu 8: Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2 D. H2S, NaHS, K2S
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!