Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetiC.
Tinh bột, sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
A. Sai, tơơ...
Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ X. Chất X có khả năng tác dụng với NA. Chất X là chất nào sau đây?
CH3OH.
CH3COONa.
C2H5OH.
CH3COOH.
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
Sản phẩm X tác dụng được với Na → X là CH3OH
Chất nào sau đây không tạo được kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
HCl.
K3PO4.
NaF.
KBr.
NaF không tạo kết tủa với AgNO3 (do AgF tan). Các chất còn lại tạo kết tủa AgCl, Ag3PO4, AgBr tương ứng.
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch kiềm?
Cr(OH)3.
Cr2O3.
CrO.
Cr(OH)2.
Cr(OH)3 tác dụng được với dung dịch kiềm:
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + H2O
Cr2O3 không tan trong dung dịch kiềm ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch kiềm đặc nóng.
Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
NaOH.
Ca(OH)2.
K3PO4.
HCl.
K3PO4 làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu vì Mg2+, Ca2+ (M2+) bị loại bỏ ra khỏi dung dịch theo phản ứng:
3M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2↓
Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
Na2SO4.
NaHSO4.
MgCl2.
NaNO3.
Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa NaHSO4:
Al + NaHSO4 → Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2
Thí nghiệm nào sau đây có thể thu được muối sắt (III) sau phản ứng?
Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư.
A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
B. Fe3O4 + H2SO4 loãng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
C. Fe(OH)2...
Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri axetat và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
CH2=CHOH.
CH3CHO.
C2H5OH.
C2H4(OH)2.
X (C4H6O2) + NaOH → CH3COONa + Y
→ X là CH3COOCH=CH2 và Y là CH3CHO.