Câu hỏi: X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hau đvC). X có thể là
A. xenlulozơ triaxetat
B. tơ $nilon-6,6$
C. poli metyl acrylat
D. tơ niron (hay olon)
A. xenlulozơ triaxetat
B. tơ $nilon-6,6$
C. poli metyl acrylat
D. tơ niron (hay olon)
Cần nhớ công thức của các polime
A. Xenlulozo triaxetat. $-{{\left[ {{C}_{6}}{{H}_{7}}{{O}_{2}}{{\left( OCOC{{H}_{3}} \right)}_{3}} \right]}_{n}}-$
B. Tơ $nilon-6,6.\text{ }-{{\left[ NH-{{\left( C{{H}_{2}} \right)}_{6}}-NH-CO-{{\left( C{{H}_{2}} \right)}_{4}}-CO \right]}_{n}}-$
C. Poli metyl acrylat. $-{{\left[ C{{H}_{2}}-CH\left( COOC{{H}_{3}} \right) \right]}_{n}}-$
D. Tơ nitron (hay olon). $-{{\left[ C{{H}_{2}}-CHCN \right]}_{n}}-$
A. Xenlulozo triaxetat. $-{{\left[ {{C}_{6}}{{H}_{7}}{{O}_{2}}{{\left( OCOC{{H}_{3}} \right)}_{3}} \right]}_{n}}-$
B. Tơ $nilon-6,6.\text{ }-{{\left[ NH-{{\left( C{{H}_{2}} \right)}_{6}}-NH-CO-{{\left( C{{H}_{2}} \right)}_{4}}-CO \right]}_{n}}-$
C. Poli metyl acrylat. $-{{\left[ C{{H}_{2}}-CH\left( COOC{{H}_{3}} \right) \right]}_{n}}-$
D. Tơ nitron (hay olon). $-{{\left[ C{{H}_{2}}-CHCN \right]}_{n}}-$
Đáp án B.