Câu hỏi: Với $\alpha $ là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A. $\sqrt{{{10}^{\alpha }}}={{\left( \sqrt{10} \right)}^{\alpha }}$.
B. ${{\left( {{10}^{\alpha }} \right)}^{2}}={{10}^{{{\alpha }^{2}}}}$.
C. ${{\left( {{10}^{\alpha }} \right)}^{2}}={{\left( 100 \right)}^{\alpha }}$.
D. $\sqrt{{{10}^{\alpha }}}={{10}^{\dfrac{\alpha }{2}}}$.
Công thức đúng: ${{\left( {{10}^{\alpha }} \right)}^{2}}={{10}^{2\alpha }}$.
A. $\sqrt{{{10}^{\alpha }}}={{\left( \sqrt{10} \right)}^{\alpha }}$.
B. ${{\left( {{10}^{\alpha }} \right)}^{2}}={{10}^{{{\alpha }^{2}}}}$.
C. ${{\left( {{10}^{\alpha }} \right)}^{2}}={{\left( 100 \right)}^{\alpha }}$.
D. $\sqrt{{{10}^{\alpha }}}={{10}^{\dfrac{\alpha }{2}}}$.
Công thức đúng: ${{\left( {{10}^{\alpha }} \right)}^{2}}={{10}^{2\alpha }}$.
Đáp án B.