Câu hỏi: Trên tập số phức xét phương trình . Có bao nhiêu cặp số thực để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ?
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
Ta có
Trường hợp 1: phương trình có hai nghiệm thực phân biệt . Khi đó:
.
Vậy có 4 cặp nghiệm nên có 4 cặp tương ứng.
Trường hợp 2: . Khi đó, phương trình có 2 nghiệm phức liên hợp
$\left\{ \begin{aligned}
& {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}=4 \\
& {{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=9 \\
\end{aligned} \right.$$\Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned}
& {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x=3 \\
& {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-6x-4y=-4 \\
\end{aligned} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned}
& 4x+4y-7=0 \left( d \right) \\
& {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x-3=0 \left( C \right) \\
\end{aligned} \right. \left( I \right) \left( C \right): I\left( 1;0 \right),R=2 d\left( I;d \right)=\dfrac{\left| 4-7 \right|}{\sqrt{{{4}^{2}}+{{4}^{2}}}}=\dfrac{3\sqrt{2}}{8}<R=2 d \left( C \right) \left( I \right) \left( {{z}_{1}},{{z}_{2}} \right) \left( a,b \right) \left( a,b \right)$ thỏa mãn.
Trường hợp 1:
Vậy có 4 cặp nghiệm
Trường hợp 2:
$\left\{ \begin{aligned}
& {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}=4 \\
& {{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=9 \\
\end{aligned} \right.$$\Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned}
& {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x=3 \\
& {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-6x-4y=-4 \\
\end{aligned} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned}
& 4x+4y-7=0 \left( d \right) \\
& {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x-3=0 \left( C \right) \\
\end{aligned} \right.
Đáp án D.