17/12/21 Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng bốn nghiệm phân biệt (7−35)x2+m(7+35)x2=2x2−1 A. 0<m<116. B. 0≤m<116. C. −12<m<0. D. −12<m≤116. Lời giải Ta có: (7+35)(7−35)=49−45=4⇒7−35=47+35 Phương trình tương đương với: (47+35)x2+m(7+35)x2=12.2x2 ⇔2.2x2−2x2.(7+35)2+2m(7+35)x2=0⇔2.(27+35)2x2−(27+35)x2+2m=0(∗) Đặt (27+35)2x2=t⇒x2=log27+35t. Ta có: 0<27+35<1⇒log27+35t>0⇔0<t<1⇒(∗)⇔2t2−t+2m=0(1) Để có phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt t∈(0;1) ⇔{Δ>0af(0)>0af(1)>00<−b2a<1⇔{1−16m>04m>02(2m+1)>00<12<1⇔{m<116m>0⇔0<m<116m>−12 Nhận thấy: (7+35)(7−35)=4⇒7−35=47+35=4.(7+35)−1 Đáp án A. Click để xem thêm...
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng bốn nghiệm phân biệt (7−35)x2+m(7+35)x2=2x2−1 A. 0<m<116. B. 0≤m<116. C. −12<m<0. D. −12<m≤116. Lời giải Ta có: (7+35)(7−35)=49−45=4⇒7−35=47+35 Phương trình tương đương với: (47+35)x2+m(7+35)x2=12.2x2 ⇔2.2x2−2x2.(7+35)2+2m(7+35)x2=0⇔2.(27+35)2x2−(27+35)x2+2m=0(∗) Đặt (27+35)2x2=t⇒x2=log27+35t. Ta có: 0<27+35<1⇒log27+35t>0⇔0<t<1⇒(∗)⇔2t2−t+2m=0(1) Để có phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt t∈(0;1) ⇔{Δ>0af(0)>0af(1)>00<−b2a<1⇔{1−16m>04m>02(2m+1)>00<12<1⇔{m<116m>0⇔0<m<116m>−12 Nhận thấy: (7+35)(7−35)=4⇒7−35=47+35=4.(7+35)−1 Đáp án A.