Câu hỏi: Thực hiện các thí nghiệm sau.
$\left( 1 \right)$ Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
$\left( 2 \right)$ Cho phần đạm amoni vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
$\left( 3 \right)$ Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
$\left( 4 \right)$ Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
$\left( 5 \right)$ Cho Al4C3 vào nước.
$\left( 6 \right)$ Cho phèn chua vào nước vôi trong dư.
$\left( 7 \right)$ Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
$\left( 1 \right)$ Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
$\left( 2 \right)$ Cho phần đạm amoni vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
$\left( 3 \right)$ Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
$\left( 4 \right)$ Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
$\left( 5 \right)$ Cho Al4C3 vào nước.
$\left( 6 \right)$ Cho phèn chua vào nước vôi trong dư.
$\left( 7 \right)$ Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Xét từng thí nghiệm:
$\left( 1 \right)$ CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
$\left( 2 \right)$ (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
$\left( 3 \right)$ Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
$\left( 4 \right)$ 2P + 5H2SO4 đặc → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
$\left( 5 \right)$ Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
$\left( 6 \right)$ Phèn chua có công thức: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Nước vôi trong là: Ca(OH)2
4Ca(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3CaSO4 + $Ca{{\left[ Al{{\left( OH \right)}_{4}} \right]}_{2}}$
$\left( 7 \right)$ 2H+ + $C{{O}_{3}}^{2-}$ → CO2 + H2O.
$\left( 1 \right)$ CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
$\left( 2 \right)$ (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
$\left( 3 \right)$ Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
$\left( 4 \right)$ 2P + 5H2SO4 đặc → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
$\left( 5 \right)$ Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
$\left( 6 \right)$ Phèn chua có công thức: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Nước vôi trong là: Ca(OH)2
4Ca(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3CaSO4 + $Ca{{\left[ Al{{\left( OH \right)}_{4}} \right]}_{2}}$
$\left( 7 \right)$ 2H+ + $C{{O}_{3}}^{2-}$ → CO2 + H2O.
Đáp án C.