Câu hỏi: Một gen có chiều dài là 272 nm và có 2100 liên kết hiđrô. Sau khi xử lý bằng 5 - BU thành công thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:
A. A = T= 303; G = X = 497.
B. A = T = 299; G = X = 501.
C. A = T = 301; G = X = 499
D. A = T = 300; G = X = 500.
A. A = T= 303; G = X = 497.
B. A = T = 299; G = X = 501.
C. A = T = 301; G = X = 499
D. A = T = 300; G = X = 500.
Phương pháp:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L = $\dfrac{N}{2}\times 3,4$ (Å); 1mm = 10Å , l $\mu $ m = 104Å
CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G.
5BU gây đột biến thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Cách giải:
Gen trước đột biến có: 272 nm và có 2100 liên kết hiđrô
Ta có số nucleotit của gen là: N = $N=\dfrac{L\times 2}{3,4}=\dfrac{2720\times 2}{3,4}=1600$
Gen có H=2100, ta có hệ phương trình: $\left\{ \begin{aligned}
& N=2A+2G=1600 \\
& H=2A+3H=2100 \\
\end{aligned} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned}
& A=T=300 \\
& G=X=500 \\
\end{aligned} \right.$
Gen này xảy ra đột biến thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X, sau đột biến gen có số nucleotit là:
$\left\{ \begin{aligned}
& A=T=3001=299 \\
& G=X=500+1=501~ \\
\end{aligned} \right.$
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L = $\dfrac{N}{2}\times 3,4$ (Å); 1mm = 10Å , l $\mu $ m = 104Å
CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G.
5BU gây đột biến thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Cách giải:
Gen trước đột biến có: 272 nm và có 2100 liên kết hiđrô
Ta có số nucleotit của gen là: N = $N=\dfrac{L\times 2}{3,4}=\dfrac{2720\times 2}{3,4}=1600$
Gen có H=2100, ta có hệ phương trình: $\left\{ \begin{aligned}
& N=2A+2G=1600 \\
& H=2A+3H=2100 \\
\end{aligned} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned}
& A=T=300 \\
& G=X=500 \\
\end{aligned} \right.$
Gen này xảy ra đột biến thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X, sau đột biến gen có số nucleotit là:
$\left\{ \begin{aligned}
& A=T=3001=299 \\
& G=X=500+1=501~ \\
\end{aligned} \right.$
Đáp án B.