T

Cho sơ đồ chuyển hóa sau $\begin{array}{*{35}{l}} \left( 1...

Câu hỏi: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
$\begin{array}{*{35}{l}}
\left( 1 \right)X\left( {{C}_{6}}{{H}_{8}}{{O}_{4}} \right)+NaOH\xrightarrow{t{}^\circ }{{X}_{1}}+{{X}_{2}}+{{X}_{3}}. \\
\left( 2 \right){{X}_{1}}+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\left( lo\tilde{a}ng \right)~\xrightarrow{t{}^\circ }{{X}_{4}}+N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}. \\
\left( 3 \right){{X}_{3}}+{{O}_{2}}\xrightarrow{x\acute{u}ct\acute{a}c,t{}^\circ }{{X}_{4}}. \\
\left( 4 \right){{X}_{2}}+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\left( lo\tilde{a}ng \right)\xrightarrow{{}}{{X}_{5}}+N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}. \\
\end{array}$
Biết rằng X1 ​có hai nguyên tử oxi trong phân tử. Công thức của X5​
A. HO-CH2​-COOH.
B. HOOC-CH2​-COOH.
C. CH3​-COOH.
D. HO-CH2​-CH2​-COOH.
* Dữ kiện 1: X là C6​H8​O4​ và tác dụng được với NaOH $\Rightarrow $ X có 2 nhóm – COO-​ và 1 liên kết $\pi $ ngoài
* Dữ kiện 2: ${{X}_{1}}\text{,}{{X}_{2}},{{X}_{3}}$ là các hợp chất hữu cơ $\Rightarrow $ X có dạng R1​COOR2​COOR3​
* Dữ kiện 3: ${{X}_{3}}+{{O}_{2}}\xrightarrow{xuc\text{ tac, t}{}^\circ }{{X}_{4}}\Rightarrow {{X}_{3}}$ là andehit và X4​ là axit
Từ các dữ kiện trên ta có công thức cấu tạo cụ thể của X là: CH3​COOCH2​COOCH = CH2​
Thật vậy
$\begin{aligned}
& \left( 1 \right)C{{H}_{3}}COOC{{H}_{2}}COOCH=C{{H}_{2}}+2NaOH\xrightarrow{t{}^\circ }~C{{H}_{3}}COONa+HOC{{H}_{2}}COONa+C{{H}_{3}}CHO \\
& \begin{array}{*{35}{l}}
\left( 2 \right)2C{{H}_{3}}COONa+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\to 2C{{H}_{3}}COOH+N{{a}_{2}}SO4 \\
\begin{aligned}
& \left( 3 \right)C{{H}_{3}}CHO+\dfrac{1}{2}\xrightarrow{xuc\text{ tac}}C{{H}_{3}}COOH \\
& \left( 4 \right)2HOC{{H}_{2}}COONa+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\to 2HOC{{H}_{2}}COOH+N{{a}_{2}}S{{O}_{4}} \\
\end{aligned} \\
\end{array} \\
\end{aligned}$
Vậy X5​ là HOCH2​COOH
Đáp án A.
 

Quảng cáo

Back
Top