16/12/21 Câu hỏi: Cho phương trình: e3m+em=2(x+1−x2)(1+x1−x2). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm. A. [12ln2;+∞). B. (0;12ln2). C. (−∞;12ln2]. D. (0;1e). Lời giải Điều kiện: 1−x2≥0⇔−1≤x≤1. Đặt x+1−x2=t⇒t2=x2+1−x2+2x1−x2=1+2x1−x2⇒x1−x2=t2−12. Ta có: t(x)=x+1−x2,x∈[−1;1]. ⇒t′(x)=1−x1−x2=1−x2−x1−x2=0⇔1−x2=x⇔{x≥01−x2=x2⇔{x≥0x2=12⇔x=22. Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta có: t∈[−1;2]. Khi đó phương trình trở thành: em+e3m=2t(1+t2−12)=t(t2+1)=t3+t (∗). Xét hàm số f(t)=t3+t ta có f′(t)=3t2+1>0,∀t⇒ Hàm số đồng biến trên R⇒ Hàm số đồng biến trên (−1;2). Từ (∗)⇒f(em)=f(t)⇔em=t⇔m=lnt⇒m∈(0;ln2)=(0;12ln2). Đáp án B. Click để xem thêm...
Câu hỏi: Cho phương trình: e3m+em=2(x+1−x2)(1+x1−x2). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm. A. [12ln2;+∞). B. (0;12ln2). C. (−∞;12ln2]. D. (0;1e). Lời giải Điều kiện: 1−x2≥0⇔−1≤x≤1. Đặt x+1−x2=t⇒t2=x2+1−x2+2x1−x2=1+2x1−x2⇒x1−x2=t2−12. Ta có: t(x)=x+1−x2,x∈[−1;1]. ⇒t′(x)=1−x1−x2=1−x2−x1−x2=0⇔1−x2=x⇔{x≥01−x2=x2⇔{x≥0x2=12⇔x=22. Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta có: t∈[−1;2]. Khi đó phương trình trở thành: em+e3m=2t(1+t2−12)=t(t2+1)=t3+t (∗). Xét hàm số f(t)=t3+t ta có f′(t)=3t2+1>0,∀t⇒ Hàm số đồng biến trên R⇒ Hàm số đồng biến trên (−1;2). Từ (∗)⇒f(em)=f(t)⇔em=t⇔m=lnt⇒m∈(0;ln2)=(0;12ln2). Đáp án B.