20/1/22 Câu hỏi: Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên [0;2] thỏa mãn exf2(x)+f(x)=f′(x)−1ex và f(0)=1. Tính f(2) A. 1e2 B. −53e2 C. −1e2 D. −23e2 Lời giải Ta có exf2(x)+f(x)=f′(x)−1ex⇔(ex.f(x))2+ex.f(x)=ex.f′(x)−1 ⇔(ex.f(x))2+2ex.f(x)+1=ex.f′(x)+(ex)′.f(x)⇔[ex.f(x)+1]2=(ex.f(x))′ Đặt g(x)=ex.f(x) suy ra [g(x)+1]2=g′(x)⇔g′(x)[g(x)+1]2=1⇔∫g′(x)[g(x)+1]2=x+C ⇔∫d(g(x)+1)[g(x)+1]2=x+C⇔1g(x)+1=x+C mà f(0)=1⇒g(0)=1 nên C=−12 Do đó −1ex.f(x)+1=x−12⇔ex.f(x)+1=21−2x. Vậy f(2)=−53e2 Đáp án B. Click để xem thêm...
Câu hỏi: Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên [0;2] thỏa mãn exf2(x)+f(x)=f′(x)−1ex và f(0)=1. Tính f(2) A. 1e2 B. −53e2 C. −1e2 D. −23e2 Lời giải Ta có exf2(x)+f(x)=f′(x)−1ex⇔(ex.f(x))2+ex.f(x)=ex.f′(x)−1 ⇔(ex.f(x))2+2ex.f(x)+1=ex.f′(x)+(ex)′.f(x)⇔[ex.f(x)+1]2=(ex.f(x))′ Đặt g(x)=ex.f(x) suy ra [g(x)+1]2=g′(x)⇔g′(x)[g(x)+1]2=1⇔∫g′(x)[g(x)+1]2=x+C ⇔∫d(g(x)+1)[g(x)+1]2=x+C⇔1g(x)+1=x+C mà f(0)=1⇒g(0)=1 nên C=−12 Do đó −1ex.f(x)+1=x−12⇔ex.f(x)+1=21−2x. Vậy f(2)=−53e2 Đáp án B.