17/12/21 Câu hỏi: Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên (0;π2), thỏa mãn hệ thức f(x)+tanx.f′(x)=xcos3x. Biết rằng 3f(π3)−f(π6)=aπ3+bln3 trong đó a,b∈Q. Tính giá trị của biểu thức P=a+b. A. P=−49. B. P=−29. C. P=79. D. P=−149. Lời giải Từ giả thiết, ta có: cosx.f(x)+sinx.f′(x)=xcos2x⇔[sinx.f(x)]′=xcos2x. Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: ∫[sinx.f(x)]′dx=∫xcos2xdx⇒sinx.f(x)=x.tanx+ln|cosx|+C. + Với x=π3 ta có: sinπ3.f(π3)=π3.tanπ3+ln|cosπ3|+C⇒3.f(π3)=23π3−2ln2+2C. + Với x=π6, ta có: sinπ6.f(π6)=π6.tanπ6+ln|cosπ6|+C⇒f(π6)=19π3+ln3−2ln2+2C Do đó: 3f(π3)−f(π6)=59π3−ln3⇒{a=59b=−1⇒P=a+b=−49. Đáp án A. Click để xem thêm...
Câu hỏi: Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên (0;π2), thỏa mãn hệ thức f(x)+tanx.f′(x)=xcos3x. Biết rằng 3f(π3)−f(π6)=aπ3+bln3 trong đó a,b∈Q. Tính giá trị của biểu thức P=a+b. A. P=−49. B. P=−29. C. P=79. D. P=−149. Lời giải Từ giả thiết, ta có: cosx.f(x)+sinx.f′(x)=xcos2x⇔[sinx.f(x)]′=xcos2x. Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: ∫[sinx.f(x)]′dx=∫xcos2xdx⇒sinx.f(x)=x.tanx+ln|cosx|+C. + Với x=π3 ta có: sinπ3.f(π3)=π3.tanπ3+ln|cosπ3|+C⇒3.f(π3)=23π3−2ln2+2C. + Với x=π6, ta có: sinπ6.f(π6)=π6.tanπ6+ln|cosπ6|+C⇒f(π6)=19π3+ln3−2ln2+2C Do đó: 3f(π3)−f(π6)=59π3−ln3⇒{a=59b=−1⇒P=a+b=−49. Đáp án A.