28/12/21 Câu hỏi: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f(0)=1 và f(x).f(2−x)=e2x2−4x,∀x∈[0;2]. Tích phân ∫02(x3−3x2)f′(x)f(x)dx có giá trị bằng A. −143. B. −325. C. −163. D. −165. Lời giải Thay x=0 vào đẳng thức, ta có f(0).f(2)=1⇒f(2)=1. Sử dụng tích chất: ∫abf(x)dx=∫abf(a+b−x)dx, ta có: I=∫02(x3−3x2)f′(x)f(x)dx và I=∫02((2−x)3−3(2−x)2)f′(2−x)f(2−x)dx=∫02(−x3+3x2−4)f′(2−x)f(2−x)dx. Cộng vế theo vế, ta được: 2I=∫02(x3−3x2)(f′(x)f(x)−f′(2−x)f(2−x))dx−4∫02f′(2−x)f(2−x)dx. Trong đó ∫02f′(2−x)f(2−x)dx=ln|f(2−x)||02=lnf(0)f(2)=ln1=0. Do đó, I=12∫02(x3−3x2)(f′(x)f(x)−f′(2−x)f(2−x))dx. Đạo hàm hai vế của đẳng thức, ta có: f′(x)f(2−x)−f′(2−x)f(x)=(4x−4)e2x2−4. ⇔f′(x)f(2−x)−f′(2−x)f(x)f(x).f(2−x)=(4x−4)e2x2−4f(x).f(2−x)=4x−4⇔f′(x)f′(x)−f′(2−x)f(2−x)=4x−4 Do đó, I=12∫02(x3−3x2)(f′(x)f(x)−f′(2−x)f(2−x))dx=12∫02(x3−3x2)(4x−4)dx=−165. Đáp án D. Click để xem thêm...
Câu hỏi: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f(0)=1 và f(x).f(2−x)=e2x2−4x,∀x∈[0;2]. Tích phân ∫02(x3−3x2)f′(x)f(x)dx có giá trị bằng A. −143. B. −325. C. −163. D. −165. Lời giải Thay x=0 vào đẳng thức, ta có f(0).f(2)=1⇒f(2)=1. Sử dụng tích chất: ∫abf(x)dx=∫abf(a+b−x)dx, ta có: I=∫02(x3−3x2)f′(x)f(x)dx và I=∫02((2−x)3−3(2−x)2)f′(2−x)f(2−x)dx=∫02(−x3+3x2−4)f′(2−x)f(2−x)dx. Cộng vế theo vế, ta được: 2I=∫02(x3−3x2)(f′(x)f(x)−f′(2−x)f(2−x))dx−4∫02f′(2−x)f(2−x)dx. Trong đó ∫02f′(2−x)f(2−x)dx=ln|f(2−x)||02=lnf(0)f(2)=ln1=0. Do đó, I=12∫02(x3−3x2)(f′(x)f(x)−f′(2−x)f(2−x))dx. Đạo hàm hai vế của đẳng thức, ta có: f′(x)f(2−x)−f′(2−x)f(x)=(4x−4)e2x2−4. ⇔f′(x)f(2−x)−f′(2−x)f(x)f(x).f(2−x)=(4x−4)e2x2−4f(x).f(2−x)=4x−4⇔f′(x)f′(x)−f′(2−x)f(2−x)=4x−4 Do đó, I=12∫02(x3−3x2)(f′(x)f(x)−f′(2−x)f(2−x))dx=12∫02(x3−3x2)(4x−4)dx=−165. Đáp án D.