Câu hỏi: Cho 15,0 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 22,1 gam.
B. 22,3 gam.
C. 88 gam.
D. 86 gam.
A. 22,1 gam.
B. 22,3 gam.
C. 88 gam.
D. 86 gam.
${{n}_{{{H}_{2}}NC{{H}_{2}}COOH}}=\dfrac{15}{75}=0,2mol\to {{n}_{C{{H}_{3}}NC{{H}_{2}}COOH}}=0,2mol$
$\to {{m}_{C{{H}_{3}}NC{{H}_{2}}COOH}}=111,5.0,2=22,3 gam$
Note 33: Đáp án Các α – Amino axit quan trọng cần nhớ
$\to {{m}_{C{{H}_{3}}NC{{H}_{2}}COOH}}=111,5.0,2=22,3 gam$
Note 33: Đáp án Các α – Amino axit quan trọng cần nhớ
Tên gọi | Kí hiệu | CTCT | CTPT | PTK |
Glixin | Gly | H2N-CH2-COOH | C2H5NO2 | 75 |
Alanin | Ala | CH3CH(NH2)-COOH | C3H7NO2 | 89 |
Valin | Val | (CH3)2CHCH(NH2)-COOH | C5H11NO2 | 117 |
Lysin | Lys | H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH | C6H14N2O2 | 146 |
Axit glutamic | Glu | HOOC-[CH2]2CH2(NH2)COOH | C5H9NO4 | 147 |
Đáp án B.