The Collectors

Bài 42 trang 44 SGK giải tích 12 nâng cao

Câu hỏi: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:

Câu a​

\(y = {1 \over 3}{x^3} - {x^2} - 3x - {5 \over 3}\)
Lời giải chi tiết:
TXĐ: \(D =\mathbb R\)
\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = - \infty \cr
& y' = {x^2} - 2x - 3;\cr&y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 1 \hfill \cr
x = 3 \hfill \cr} \right.;\cr&y\left({ - 1} \right) = 0; y\left(3 \right) = {{ - 32} \over 3} \cr} \)
Bảng biến thiên:
1614654725980.png
\(y'' = 2x - 2\)
\(y'' = 0 \Leftrightarrow x = 1; y\left( 1 \right) = - {{16} \over 3}\)
Xét dấu y”
hinh-bai-422-dai-so-va-giai-tich-12-nang-cao.png
Điểm uốn \(I\left( {1; - {{16} \over 3}} \right)\)
Điểm đặc biệt: \(x = 0 \Rightarrow y = {{ - 5} \over 3}\)
Đồ thị: Đồ thị nhận \(I\left( {1; - {{16} \over 3}} \right)\) làm tâm đối xứng.
1614655213544.png

Câu b​

\(y = {x^3} - 3x + 1\)
Lời giải chi tiết:
TXĐ: \(D =\mathbb R\)
\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = - \infty \cr
& y' = 3{x^2} - 3;\cr&y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 1 \hfill \cr
x = 1 \hfill \cr} \right.;\cr&y\left({ - 1} \right) = 3; y\left(1 \right) = - 1 \cr} \)
Bảng biến thiên:
hinh-bai-424-dai-so-va-giai-tich-12-nang-cao.png
\(y'' = 6x; y'' = 0 \Leftrightarrow x = 0; y\left( 0 \right) = 1\)
Xét dấu \(y”\)
hinh-bai-425-dai-so-va-giai-tich-12-nang-cao.png
Điểm uốn \(I(0; 1)\)
Điểm đặc biệt:\(x = 2 \Rightarrow y = 3\)
Đồ thị: Đồ thị nhận \(I(0; 1)\) làm tâm đối xứng.
toan-8_6.jpg

Câu c​

\(y = - {1 \over 3}{x^3} + {x^2} - 2x - {2 \over 3}\)
Lời giải chi tiết:
TXĐ: \(D =\mathbb R\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = - \infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = + \infty \)
\(y' = - {x^2} + 2x - 2 < 0\) với mọi \(x \in\mathbb R\)
Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb R\)
Bảng biến thiên:
hinh-bai-427-dai-so-va-giai-tich-12-nang-cao.png
\(y'' = - 2x + 2\)
\(y'' = 0 \Leftrightarrow x = 1; y\left( 1 \right) = - 2\)
Xét dấu \(y”\)
hinh-bai-428-dai-so-va-giai-tich-12-nang-cao.png
Điểm uốn \(I(1;-2)\)
Điểm đặc biệt:\(x = 0 \Rightarrow y = {{ - 2} \over 3}\)
Đồ thị: Đồ thị nhận \(I(1;-2)\) làm tâm đối xứng.
1614655226624.png

Câu d​

\(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1\)
Lời giải chi tiết:
TXĐ: \(D =\mathbb R\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = - \infty \)
\(y' = 3{x^2} - 6x + 3 = 3{\left( {x - 1} \right)^2} \ge 0\) với mọi \(x \in\mathbb R\)
Dấu bằng chỉ xảy ra khi \(x = 1\)
Hàm số đồng biến trên \(\mathbb R\)
Bảng biến thiên:
hinh-bai-4210-dai-so-va-giai-tich-12-nang-cao.png
Xét dấu \(y”\)
hinh-bai-4211-dai-so-va-giai-tich-12-nang-cao.png
Điểm uốn \(I(1; 2)\)
Điểm đặc biệt: \(x = 0 \Rightarrow y = 1\)
Đồ thị: Đồ thị nhận \(I(1; 2)\) làm tâm đối xứng.
toan-8_7.jpg
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!
 

Quảng cáo

Back
Top