Câu hỏi: Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng cách lập bảng:
Phương pháp giải
+) Công thức tính giá trị trung bình: \(\overline X = \dfrac{{{x_1}{n_1} + {x_2}{n_2} + {x_3}{n_3} + ... + {x_k}{n_k}}}{k},\) trong đó:
\({x_1},{x_2},...,{x_k}\) là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X.
\({n_1},{n_2},...,{n_k}\) là k tần số tương ứng.
\(k\) là số các giá trị.
+) Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”, kí hiệu là \({M_0}.\)
Có những dấu hiệu có hai mốt hoặc nhiều hơn.
Lời giải chi tiết
Giá trị 18 có tần số lớn nhất nên mốt của dấu hiệu: \({M_0} = 18\)
+) Công thức tính giá trị trung bình: \(\overline X = \dfrac{{{x_1}{n_1} + {x_2}{n_2} + {x_3}{n_3} + ... + {x_k}{n_k}}}{k},\) trong đó:
\({x_1},{x_2},...,{x_k}\) là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X.
\({n_1},{n_2},...,{n_k}\) là k tần số tương ứng.
\(k\) là số các giá trị.
+) Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”, kí hiệu là \({M_0}.\)
Có những dấu hiệu có hai mốt hoặc nhiều hơn.
Lời giải chi tiết
Giá trị (x) | Tần số (n) | Các tích (x. n) | |
17 | 3 | 51 | |
18 | 5 | 90 | |
19 | 4 | 76 | |
20 | 2 | 40 | |
21 | 3 | 63 | |
22 | 2 | 44 | |
24 | 3 | 72 | |
26 | 3 | 78 | |
28 | 1 | 28 | |
30 | 1 | 30 | |
31 | 2 | 62 | |
32 | 1 | 32 | |
| N = 30 | Tổng: 666 | \(\overline X = \dfrac{666} {30} \)\( = 22,2\) |