The Collectors

Bài 1.36 trang 16 SBT đại số 10

Câu hỏi: Cho \(a, b \in \mathbb{R}, a < b\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. \(\left( { - \infty; b} \right) \cap \left({a; + \infty } \right) = \left[ {a; b} \right]\)
B. \(\left( { - \infty; b} \right) \cap \left({a; + \infty } \right) = \left({a; b} \right)\)
C. \(\left( { - \infty; a} \right) \cap \left({ - \infty; b} \right) = \left({a; b} \right)\)
D. \(\left( { - \infty; b} \right) \cap \left[ {a; + \infty } \right) = \left({a; b} \right)\)
Phương pháp giải
Xem lại các khái niệm \(\left( { - \infty; a} \right),\left({a; + \infty } \right),\left({a; b} \right),\left[ {a; b} \right]\) và sử dụng các phép toán tập hợp để làm bài tập.
Lời giải chi tiết
Đáp án A sai vì \(\left( { - \infty; b} \right) \cap \left({a; + \infty } \right) = \left({a; b} \right)\)
Đáp án C sai vì \(\left( { - \infty; a} \right) \cap \left({ - \infty; b} \right) = \left({ - \infty; a} \right)\)
Đáp án D sai vì \(\left( { - \infty; b} \right) \cap \left[ {a; + \infty } \right) = \left[ {a; b} \right)\)
Đáp án đúng:B
Đáp án B.
 

Quảng cáo

Back
Top