ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Trắc nghiệm Nhận dạng biểu đồ địa lí 12 kèm đáp án với định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 6 trang gồm các câu hỏi Trắc nghiệm giúp các em luyện tập và củng cố kiến thức.
Trích dẫn Trắc nghiệm Nhận dạng biểu đồ địa lí 12 (có đáp án):
Câu 11: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ( đơn vị: tỉ USD)
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 12: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 ( đơn vị: nghìn tấn)
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô nước ta , 1990 – 2006.
A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 13: Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: tỉ đồng)
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng GDP phân theo khu vực kinh tế qua các năm từ 1986 đến 2005
A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Trắc nghiệm Nhận dạng biểu đồ địa lí 12 (có đáp án):
Câu 11: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ( đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1992 | 1994 | 1996 | 1998 | 2000 | 2005 |
Giá trị xuất khẩu | 2.4 | 2.5 | 4.1 | 7.3 | 9.4 | 14.5 | 32.4 |
Giá trị nhập khẩu | 2.8 | 2.6 | 5.8 | 11.1 | 11.5 | 15.6 | 36.8 |
A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 12: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 1990 | 1992 | 1994 | 1996 | 1998 | 2000 | 2006 |
Dầu thô | 2700 | 5500 | 6900 | 8803 | 12500 | 16291 | 17200 |
Than | 4600 | 5100 | 5900 | 9800 | 10400 | 11600 | 38900 |
A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 13: Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm | 1986 | 1989 | 1991 | 1995 | 1997 | 2000 | 2003 | 2005 |
Tổng số | 109.2 | 125.6 | 139.6 | 195.6 | 231.3 | 273.6 | 336.2 | 393 |
Nhà nước | 46.6 | 52.1 | 53.5 | 78.4 | 95.6 | 111.5 | 138.2 | 159.8 |
Ngoài nhà nước | 62.6 | 71.7 | 80.8 | 104 | 116.7 | 132.5 | 160.4 | 185.7 |
Đầu tư nước ngoài | - | 1.8 | 5.3 | 13.2 | 19 | 29.6 | 37.6 | 47.5 |
A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!