ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Bộ 2 đề kiểm tra cuối học kì 1 Địa lí 9 năm học 2021 – 2022 Trường THCS Hoàng Long kèm đáp án và lời giải với định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 6 trang, 2 đề. Mỗi đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận . Thời gian làm bài 45 phút.
Trích dẫn Bộ 2 đề kiểm tra cuối học kì 1 Địa lí 9 năm học 2021 – 2022 Trường THCS Hoàng Long (có đáp án):
Câu 6: Đường ống dùng để vận chuyển mặt hàng nào?
A. Kim loại năng. B. Dầu, khí, chất lỏng.
C. Vật liệu xây dựng. D. Than đá.
Câu 7: Vùng ĐBSH cần làm gì để chống hiện tượng xâm nhập mặn vùng ven biển?
A. Đắp đê ngăn nước biển. B. Thau chua rửa mặn.
C. Trồng lúa và cây hoa màu. D. Trồng rừng phòng hộ.
Câu 8: Mật độ dân số của TDMNBB bao nhiêu? (Biết diện tích vùng là 101 nghìn km2, dân số 11,5 triệu người).
A. 114. B. 1780.
C. 206. D. 380.
Câu 9: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của DHNTB là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết. B. Nha Trang, Hạ Long, Phan Thiết.
C. Đà Nẵng, Thuận An, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu.
Câu 10: Đất feralit thuận lợi cho trồng các loại cây
A. công nghiệp lâu năm. B. cây công nghiệp ngắn ngày.
C. cây lương thực. D. cây hoa màu.
Câu 11: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh về
A. khai thác than. B. nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
C. phát triển thủy điện. D. du lịch vịnh Hạ Long.
Câu 12: Tiểu vùng Đông Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chịu tác động yếu của gió mùa. B. Các núi hướng cánh cung.
C. Có địa hình cao trung bình dưới 1000m. D. Có địa hình hút gió.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của TDMNBB. Tại sao Tây Bắc không lạnh bằng Đông Bắc?
Câu 2. (1 điểm). Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế các thiên tai đó?
Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp ở nước ta (nghìn ha)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây CN hàng năm và lâu năm
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Bộ 2 đề kiểm tra cuối học kì 1 Địa lí 9 năm học 2021 – 2022 Trường THCS Hoàng Long (có đáp án):
Câu 6: Đường ống dùng để vận chuyển mặt hàng nào?
A. Kim loại năng. B. Dầu, khí, chất lỏng.
C. Vật liệu xây dựng. D. Than đá.
Câu 7: Vùng ĐBSH cần làm gì để chống hiện tượng xâm nhập mặn vùng ven biển?
A. Đắp đê ngăn nước biển. B. Thau chua rửa mặn.
C. Trồng lúa và cây hoa màu. D. Trồng rừng phòng hộ.
Câu 8: Mật độ dân số của TDMNBB bao nhiêu? (Biết diện tích vùng là 101 nghìn km2, dân số 11,5 triệu người).
A. 114. B. 1780.
C. 206. D. 380.
Câu 9: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của DHNTB là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết. B. Nha Trang, Hạ Long, Phan Thiết.
C. Đà Nẵng, Thuận An, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu.
Câu 10: Đất feralit thuận lợi cho trồng các loại cây
A. công nghiệp lâu năm. B. cây công nghiệp ngắn ngày.
C. cây lương thực. D. cây hoa màu.
Câu 11: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh về
A. khai thác than. B. nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
C. phát triển thủy điện. D. du lịch vịnh Hạ Long.
Câu 12: Tiểu vùng Đông Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chịu tác động yếu của gió mùa. B. Các núi hướng cánh cung.
C. Có địa hình cao trung bình dưới 1000m. D. Có địa hình hút gió.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của TDMNBB. Tại sao Tây Bắc không lạnh bằng Đông Bắc?
Câu 2. (1 điểm). Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế các thiên tai đó?
Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp ở nước ta (nghìn ha)
Năm | 2005 | 2007 | 2010 | 2014 |
Cây CN hàng năm | 861 | 864 | 797.6 | 710 |
Cây CN lâu năm | 1633 | 1821 | 2010.5 | 2133.5 |
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!