T

Thành phần và hàm lượng các chất được pha chế trong 1 lít môi...

Câu hỏi: Thành phần và hàm lượng các chất được pha chế trong 1 lít môi trường dinh dưỡng Richter như sau: Ca(NO3​)2​.4H2​O là 0,72 g; KH2​PO4​ là 0,20 g; KNO3​ là 0,20 g; MgSO4​.7H2​O là 0,25 g; FeCl3​.7H2​O là 0,04 g. Muốn loại trừ K ra khỏi thành phần dinh dưỡng thì phải thay hợp chất có chứa K là KH2​PO4​ và KNO3​ bằng NaH2​PO4​ và NaNO3​. Hỏi phải thay 0,20 g KH2​PO4​ bằng bao nhiêu NaH2​PO4​ và 0,20 g KNO3​ bằng bao nhiêu NaNO3​ để đảm bảo thành phần dinh dưỡng của các nguyên tố đi kèm không bị thay đổi? $K=39,1$ ; $Na=23,0$ ; $P=31,0$ ; $N=14,0$.
A. 0,18 gam và 0,17 gam.
B. 0,015 gam và 0,12 gam.
C. 0,12 gam và 0,15 gam.
D. 0,17 gam và 0,18 gam.
Theo nguyên tắc đề bài, phải thay thế hợp chất chứa nguyên tố bị loại bằng chất khác sao cho thành phần và hàm lượng của nguyên tố đi kèm theo nó không bị thay đổi.
Khi thay thế KH2​PO4​ bằng NaH2​PO4​ thì phải đảm bào hàm lượng H2​PO4​ không đổi. Khi thay thế KNO3​ bằng NaNO3​ thì phải đảm bảo lượng NO3​ không đổi.
${{n}_{{{H}_{2}}P{{O}_{4}}^{-}}}={{n}_{K{{H}_{2}}P{{O}_{4}}}}=\dfrac{0,2}{{{M}_{K{{H}_{2}}P{{O}_{4}}}}}=\dfrac{0,2}{136}\approx 0,0015 mol$.
Vậy lượng NaH2​PO4​ cần được thay thế là: ${{m}_{Na{{H}_{2}}P{{O}_{4}}}}={{m}_{{{H}_{2}}P{{O}_{4}}^{-}}}\times {{M}_{Na{{H}_{2}}P{{O}_{4}}}}\approx 0,0015\times 120\approx 0,1800$ g.
${{n}_{N{{O}_{3}}^{-}}}={{n}_{KN{{O}_{3}}}}=\dfrac{0,2}{101}\approx 0,0020$
Vậy lượng NaNO3​ thay thế là ${{n}_{NaN{{O}_{3}}}}={{n}_{N{{O}_{3}}^{-}}}\times {{M}_{NaN{{O}_{3}}}}\approx 0,0020\times 85\approx 0,1700$ g.
Đáp án A.
 

Quảng cáo

Back
Top