Câu hỏi:
Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống
Lời giải chi tiết:
- Ở sơ đồ 1, có thể tham khảo các ví dụ:
+ Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, ...
+ Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, ...
+ Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,...
+ Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, ...
+ Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, ...
- Sơ đồ 2:
+ Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, ...
+ Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu.
+ Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế.
+ Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi,...
+ Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,...
+ Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,...
Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa và chức năng
Lời giải chi tiết:
- Về ý nghĩa:
+ Quan hệ từ: Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả... giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong đoạn văn.
+ Danh từ, động từ, tính từ: Danh từ (biểu thị người, sự vật), động từ (hoạt động, quá trình), tính từ (tính chất, trạng thái)
- Về chức năng:
+ Quan hệ từ: Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu; nối kết các câu trong đoạn văn.
+ Danh từ, động từ, tính từ: có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu.
Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
Lời giải chi tiết:
Câu 1
Trả lời câu 1 (trang 183 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1)Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống
Lời giải chi tiết:
- Ở sơ đồ 1, có thể tham khảo các ví dụ:
+ Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, ...
+ Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, ...
+ Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,...
+ Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, ...
+ Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, ...
- Sơ đồ 2:
+ Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, ...
+ Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu.
+ Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế.
+ Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi,...
+ Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,...
+ Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,...
Câu 2
Trả lời câu 2 (trang 184 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1)Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa và chức năng
Lời giải chi tiết:
- Về ý nghĩa:
+ Quan hệ từ: Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả... giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong đoạn văn.
+ Danh từ, động từ, tính từ: Danh từ (biểu thị người, sự vật), động từ (hoạt động, quá trình), tính từ (tính chất, trạng thái)
- Về chức năng:
+ Quan hệ từ: Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu; nối kết các câu trong đoạn văn.
+ Danh từ, động từ, tính từ: có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu.
Câu 3
Trả lời câu 3 (trang 184 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1)Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
Lời giải chi tiết:
Từ Hán Việt | Nghĩa |
bạch (bạch cầu) | trắng |
bán (bức tượng bán thân) | nửa, một nửa |
cô (cô độc) | một mình |
cư (cư trú) | ở |
cửu (cửu chương) | chín |
dạ (dạ hương, dạ hội) | đêm |
đại (đại lộ, đại thắng) | lớn |
điền(điền chủ, công điền) | đất |
hà (sơn hà) | sông |
hậu (hậu vệ) | sau |
hồi (hồi hương, thu hồi) | trở về |
hữu (hữu ích) | có |
lực (nhân lực) | sức |
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ) | cây cỏ |
nguyệt (nguyệt thực) | trăng |
nhật (nhật kí) | mặt trời, nhật |
quốc (quốc ca) | nước |
tam (tam giác) | ba |
tâm (yên tâm) | lòng |
thảo (thảo nguyên) | cỏ |
thiên (thiên niên kỉ) | nghìn |
thiết (thiết giáp) | Sắt, thép |
thiếu (thiếu niên, thiếu thời) | trẻ |
thôn (thôn xã, thôn nữ) | làng |
thư (thư viện) | sách |
tiền (tiền đạo) | trước, ở phía |
tiểu (tiểu đội) | nhỏ |
tiếu (tiếu lâm) | cười |
vấn (vấn đáp) | hỏi |
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!