T

Soạn bài Ôn tập phần Tiếng Việt (Chi tiết)

Câu hỏi:

Câu 1

Trả lời câu 1 (trang 183 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1)
Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống
Lời giải chi tiết:
1640490507469.png
- Ở sơ đồ 1, có thể tham khảo các ví dụ:
+ Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, ...
+ Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, ...
+ Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,...
+ Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, ...
+ Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, ...
- Sơ đồ 2:
+ Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, ...
+ Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu.
+ Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế.
+ Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi,...
+ Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,...
+ Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,...

Câu 2

Trả lời câu 2 (trang 184 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1)
Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa và chức năng
Lời giải chi tiết:
- Về ý nghĩa:
+ Quan hệ từ: Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả... giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong đoạn văn.
+ Danh từ, động từ, tính từ: Danh từ (biểu thị người, sự vật), động từ (hoạt động, quá trình), tính từ (tính chất, trạng thái)
- Về chức năng:
+ Quan hệ từ: Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu; nối kết các câu trong đoạn văn.
+ Danh từ, động từ, tính từ: có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu.

Câu 3

Trả lời câu 3 (trang 184 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1)
Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
Lời giải chi tiết:
Từ Hán ViệtNghĩa
bạch (bạch cầu)trắng
bán (bức tượng bán thân)nửa, một nửa
cô (cô độc)một mình
cư (cư trú)
cửu (cửu chương)chín
dạ (dạ hương, dạ hội)đêm
đại (đại lộ, đại thắng)lớn
điền(điền chủ, công điền)đất
hà (sơn hà)sông
hậu (hậu vệ)sau
hồi (hồi hương, thu hồi)trở về
hữu (hữu ích)
lực (nhân lực)sức
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)cây cỏ
nguyệt (nguyệt thực)trăng
nhật (nhật kí)mặt trời, nhật
quốc (quốc ca)nước
tam (tam giác)ba
tâm (yên tâm)lòng
thảo (thảo nguyên)cỏ
thiên (thiên niên kỉ)nghìn
thiết (thiết giáp)Sắt, thép
thiếu (thiếu niên, thiếu thời)trẻ
thôn (thôn xã, thôn nữ)làng
thư (thư viện)sách
tiền (tiền đạo)trước, ở phía
tiểu (tiểu đội)nhỏ
tiếu (tiếu lâm)cười
vấn (vấn đáp)hỏi
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!
 

Quảng cáo

Back
Top