Câu hỏi: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD và Ee nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể, trong đó alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định nhiều cành trội hoàn toàn so với alen b quy định ít cành, alen E quy định quả to trội hoàn toàn so với e quy định quả nhỏ, D quy định lá màu xanh. Do đột biến, bên cạnh thể lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Biết khi trong kiểu gen có 1 alen trội đều cho kiểu hình giống với kiểu gen có nhiều alen trội. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở các cơ thể lưỡng bội có tối đa 27 kiểu gen và 8 kiểu hình.
II. Có 24 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, nhiều cành, quả to, lá xanh.
III. Loại hình có 4 tính trạng trội do 52 kiểu gen quy định.
IV. Có tối đa 185 kiểu gen về cả 4 tính trạng trên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I. Ở các cơ thể lưỡng bội có tối đa 27 kiểu gen và 8 kiểu hình.
II. Có 24 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, nhiều cành, quả to, lá xanh.
III. Loại hình có 4 tính trạng trội do 52 kiểu gen quy định.
IV. Có tối đa 185 kiểu gen về cả 4 tính trạng trên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A: cao >> a: thấp; B: nhiều cành >> b: ít cành; E: to >> e: nhỏ; D: xanh.
- Ở các thể lưỡng bội có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen; số kiểu hình = 2.2.1.2 = 8 kiểu hình I đúng.
- Cây thân thấp, nhiều cành, lá xanh, quả to, có kí hiệu kiểu gen aaB-DDE- có tối đa 24 kiểu gen là vì.
+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 1.3.1.2 = 6 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 1.2.1.3 = 6 kiểu gen
+ Thể bình thường (không đột biến) có kiểu hình aaB-DDE- có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen Tổng số kiểu gen = 4 + 6 + 6 + 4 + 4 = 24 kiểu gen II đúng.
- Cây A-B-DDE- có tối đa 52 kiểu gen là vì
+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 3.2.1.2 = 12 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 2.3.1.2 = 12 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 2.2.1.3 = 12 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 2.2.1.2 = 8 kiểu gen
+ Thể bình thường (không đột biến) có kiểu hình A-B-DDE- có số kiểu gen = 2.2.1.2 = 8 kiểu gen Tổng số kiểu gen = 12 + 12 + 12 + 8 +8 = 52 kiểu gen III đúng.
- Số loại kiểu gen của các đột biến thể ba
+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 4.3.3.1 = 36 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 3.4.1.3 = 36 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 3.3.1.4 = 36 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen
+ Thể bình thường (không đột biến) có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen
Tổng số kiểu gen = 36 + 36 + 36 + 27 +27 = 162 kiểu gen IV sai.
Vậy có 3 phát biểu đúng.
- Ở các thể lưỡng bội có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen; số kiểu hình = 2.2.1.2 = 8 kiểu hình
- Cây thân thấp, nhiều cành, lá xanh, quả to, có kí hiệu kiểu gen aaB-DDE- có tối đa 24 kiểu gen là vì.
+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 1.3.1.2 = 6 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 1.2.1.3 = 6 kiểu gen
+ Thể bình thường (không đột biến) có kiểu hình aaB-DDE- có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen
- Cây A-B-DDE- có tối đa 52 kiểu gen là vì
+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 3.2.1.2 = 12 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 2.3.1.2 = 12 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 2.2.1.3 = 12 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 2.2.1.2 = 8 kiểu gen
+ Thể bình thường (không đột biến) có kiểu hình A-B-DDE- có số kiểu gen = 2.2.1.2 = 8 kiểu gen
- Số loại kiểu gen của các đột biến thể ba
+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 4.3.3.1 = 36 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 3.4.1.3 = 36 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 3.3.1.4 = 36 kiểu gen
+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen
+ Thể bình thường (không đột biến) có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Đáp án C.