Câu hỏi: Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra $4,{{2.10}^{13}}$ hạt $\beta .$ Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là $58,933u;1u=1,{{66.10}^{-27}}kg.$ Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. $1,{{68.10}^{8}}s$
B. $1,{{86.10}^{8}}s$
C. $1,{{87.10}^{8}}s$
D. $1,{{78.10}^{8}}s$
A. $1,{{68.10}^{8}}s$
B. $1,{{86.10}^{8}}s$
C. $1,{{87.10}^{8}}s$
D. $1,{{78.10}^{8}}s$
+ Số phóng xạ ${{\beta }^{-}}$ phát ra trong 1 s chính là độ phóng xạ của 1 gam chất đó tại thời điểm đang xét nên:
$H=4,{{2.10}^{13}}\left( Bq \right)$
+ Mà:
$H=\lambda N=\dfrac{\ln 2}{T}.\dfrac{m}{A}.{{N}_{A}}\Rightarrow T=\dfrac{\ln 2.m.{{N}_{A}}}{H.A}$
Thay số vào ta có:
$T=\dfrac{\ln 2.1.6,{{02.10}^{23}}}{4,{{2.10}^{13}}.58,933}=1,{{68.10}^{8}}\left( s \right)$
$H=4,{{2.10}^{13}}\left( Bq \right)$
+ Mà:
$H=\lambda N=\dfrac{\ln 2}{T}.\dfrac{m}{A}.{{N}_{A}}\Rightarrow T=\dfrac{\ln 2.m.{{N}_{A}}}{H.A}$
Thay số vào ta có:
$T=\dfrac{\ln 2.1.6,{{02.10}^{23}}}{4,{{2.10}^{13}}.58,933}=1,{{68.10}^{8}}\left( s \right)$
Đáp án A.