Câu hỏi: Một đoạn của gen N ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau:
Mạch mã gốc3'...T A X G X G A X X A T G ...A T T...5'
Mạch bổ sung5'...A T G X G X T G G T A X ... T A A.. 3;
Số thứ tự nuclêôtit trên mạch mã gốc 14710
Biết rằng các côđon mã hoá axit amin là: 5'XGU3',5'XGX3',5'XGA3' và 5'XGG3'mã hoá Arg. Gen N mã hoá chuỗi pôlipeptit N.
Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãỵ cho biết trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. Số axit amin của chuỗi pôlipeptit N bằng số bộ ba trên mạch mã gốc của gen N.
II. Nếu đột biến ở triplet thứ tư của gen N thì có thể làm chuỗi pôlipeptit N bị ngắn đi.
III. Nếu cặp nuclêôtit thứ 6 của gen N bị thay thế thì chuỗi pôlipeptit N vẫn không thay đổi cấu trúc.
IV. Đột biến mất cặp nuclêôtit số 2 và đột biến mất cặp nuclêôtit số 7 của gen N đều gây hậu quả giống nhau.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Mạch mã gốc3'...T A X G X G A X X A T G ...A T T...5'
Mạch bổ sung5'...A T G X G X T G G T A X ... T A A.. 3;
Số thứ tự nuclêôtit trên mạch mã gốc 14710
Biết rằng các côđon mã hoá axit amin là: 5'XGU3',5'XGX3',5'XGA3' và 5'XGG3'mã hoá Arg. Gen N mã hoá chuỗi pôlipeptit N.
Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãỵ cho biết trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. Số axit amin của chuỗi pôlipeptit N bằng số bộ ba trên mạch mã gốc của gen N.
II. Nếu đột biến ở triplet thứ tư của gen N thì có thể làm chuỗi pôlipeptit N bị ngắn đi.
III. Nếu cặp nuclêôtit thứ 6 của gen N bị thay thế thì chuỗi pôlipeptit N vẫn không thay đổi cấu trúc.
IV. Đột biến mất cặp nuclêôtit số 2 và đột biến mất cặp nuclêôtit số 7 của gen N đều gây hậu quả giống nhau.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Mạch mã gốc 3'... TAX GXG AXX ATG...ATT...5'
- mARN 5'... AUG XGX UGG UAX...UAA...3'
+ Ở mARN có UAA là bộ ba kết thúc → Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc thì quá trình dịch mã dừng lại. Bộ ba kết thúc không có axit amin mã hóa tương ứng.
→ Số axit amin của chuỗi pôlipeptit N ít hơn số bộ ba trên mạch mã gốc của gen N → I sai
+ Triplet thứ tư của gen N: 3'ATG5' có Codon: 5'UAX3'
+ Nếu đột biến thay thế cặp G–X thành T–A
+ Triplet đột biến: 3'ATT5' có Codon 5'UAA3' là mã kết thúc. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc thì quá trình dịch mã dừng lại. → Có thể làm chuỗi pôlipeptit N bị ngắn đi → II đúng
+ Vì các codon 5'XGU3';5'XGX3';5'XGA3';5'XGG3'mã hoá Arg, Mà bộ ba thứ 2 trên mARN là 5'XGX3' nên cặp nuclêôtit thứ 6 (G–X) của gen N bị thay thế thành cặp X–G hay A–T hay T–A thì chuỗi pôlipeptit N vẫn không bị thay đổi cấu trúc. → III đúng
+ Đột biến mất cặp nu số 2:
Triplet: 3'.. TXG XGA XXA TG ... TT... 5'
Codon: 5'... AGX GXU GGU AX ... AA.. .3' → Loại đột biến này làm mất bộ ba mở đầu
→ Không xảy ra quá trình dịch mã
+ Đột biến mất cặp nu số 7:
Triplet: 3'… TAX GXG XXA TG...TT ...5'
Codon: 5'… AUG XGX GGU AX...AA ...3' → Loại đột biến này làm thay đổi trình tự các bộ 3 nhưng vẫn giữ nguyên được bộ ba mở đầu → Vẫn diễn ra quá trình dịch mã
→ Dạng đột biêh mất cặp Nu số 2 của gen N gây hậu quả nghiêm trọng hơn → IV sai.
- mARN 5'... AUG XGX UGG UAX...UAA...3'
+ Ở mARN có UAA là bộ ba kết thúc → Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc thì quá trình dịch mã dừng lại. Bộ ba kết thúc không có axit amin mã hóa tương ứng.
→ Số axit amin của chuỗi pôlipeptit N ít hơn số bộ ba trên mạch mã gốc của gen N → I sai
+ Triplet thứ tư của gen N: 3'ATG5' có Codon: 5'UAX3'
+ Nếu đột biến thay thế cặp G–X thành T–A
+ Triplet đột biến: 3'ATT5' có Codon 5'UAA3' là mã kết thúc. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc thì quá trình dịch mã dừng lại. → Có thể làm chuỗi pôlipeptit N bị ngắn đi → II đúng
+ Vì các codon 5'XGU3';5'XGX3';5'XGA3';5'XGG3'mã hoá Arg, Mà bộ ba thứ 2 trên mARN là 5'XGX3' nên cặp nuclêôtit thứ 6 (G–X) của gen N bị thay thế thành cặp X–G hay A–T hay T–A thì chuỗi pôlipeptit N vẫn không bị thay đổi cấu trúc. → III đúng
+ Đột biến mất cặp nu số 2:
Triplet: 3'.. TXG XGA XXA TG ... TT... 5'
Codon: 5'... AGX GXU GGU AX ... AA.. .3' → Loại đột biến này làm mất bộ ba mở đầu
→ Không xảy ra quá trình dịch mã
+ Đột biến mất cặp nu số 7:
Triplet: 3'… TAX GXG XXA TG...TT ...5'
Codon: 5'… AUG XGX GGU AX...AA ...3' → Loại đột biến này làm thay đổi trình tự các bộ 3 nhưng vẫn giữ nguyên được bộ ba mở đầu → Vẫn diễn ra quá trình dịch mã
→ Dạng đột biêh mất cặp Nu số 2 của gen N gây hậu quả nghiêm trọng hơn → IV sai.
Đáp án A.