Câu hỏi: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà dọc theo trục Ox thẳng đứng hướng lên. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi tác dụng lên vật biến đổi theo thời gian như hình vẽ. Biết biên độ dao động của vật bằng 10 cm. Lấy $\mathrm{g}=10 \mathrm{~m} / \mathrm{s}^{2} \approx \pi^{2} \mathrm{~m} / \mathrm{s}^{2}$. Tốc độ dao động của vật tại thời điểm $\mathrm{t}_{1}$ là
A. $10 \pi \mathrm{cm} / \mathrm{s}$.
B. $10 \pi \sqrt{3} \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
C. $10 \pi \sqrt{2} \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
D. $20 \pi \mathrm{cm} / \mathrm{s}$.
$\omega =\sqrt{\dfrac{g}{\Delta {{l}_{0}}}}=\sqrt{\dfrac{10}{0,25}}\approx 2\pi $ (rad/s)
Dời trục hoành lên 5ô $\Rightarrow $ tại ${{t}_{1}}$ thì $\left| F \right|=\dfrac{{{F}_{kv\max }}}{2}\Rightarrow \left| x \right|=\dfrac{A}{2}=\dfrac{10}{2}=5$ (cm)
$v=\omega \sqrt{{{A}^{2}}-{{x}^{2}}}=2\pi \sqrt{{{10}^{2}}-{{5}^{2}}}=10\pi \sqrt{3}$ (cm/s).
A. $10 \pi \mathrm{cm} / \mathrm{s}$.
B. $10 \pi \sqrt{3} \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
C. $10 \pi \sqrt{2} \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
D. $20 \pi \mathrm{cm} / \mathrm{s}$.
$\dfrac{{{F}_{dh\max }}}{{{F}_{dh\min }}}=\dfrac{k\left( \Delta {{l}_{0}}+A \right)}{k\left( \Delta {{l}_{0}}-A \right)}=\dfrac{\Delta {{l}_{0}}+10}{\Delta {{l}_{0}}-10}=\dfrac{7}{3}\Rightarrow \Delta {{l}_{0}}=25cm=0,25m$ $\omega =\sqrt{\dfrac{g}{\Delta {{l}_{0}}}}=\sqrt{\dfrac{10}{0,25}}\approx 2\pi $ (rad/s)
Dời trục hoành lên 5ô $\Rightarrow $ tại ${{t}_{1}}$ thì $\left| F \right|=\dfrac{{{F}_{kv\max }}}{2}\Rightarrow \left| x \right|=\dfrac{A}{2}=\dfrac{10}{2}=5$ (cm)
$v=\omega \sqrt{{{A}^{2}}-{{x}^{2}}}=2\pi \sqrt{{{10}^{2}}-{{5}^{2}}}=10\pi \sqrt{3}$ (cm/s).
.
Đáp án B.