Câu hỏi: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng $0,1 \mathrm{~kg}$ dao dộng điều hòa trên trục Ox với phương trình $\mathrm{x}=\mathrm{A} \cos \omega \mathrm{t} \mathrm{cm}$. Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy $\pi^{2}=10$. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. $80 \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
B. $40 \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
C. $10 \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
D. $20 \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
A. $80 \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
B. $40 \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
C. $10 \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
D. $20 \mathrm{~cm} / \mathrm{s}$.
${{x}^{2}}=16c{{m}^{2}}\Rightarrow A=4cm=0,04m$
${{W}_{d\max }}=\dfrac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\Rightarrow 0,08=\dfrac{1}{2}.0,1.{{\omega }^{2}}{{.0,04}^{2}}\Rightarrow \omega \approx 10\pi $ (rad/s) $\to T=\dfrac{2\pi }{\omega }=0,2$ (s)
${{v}_{tb}}=\dfrac{4A}{T}=\dfrac{4.4}{0,2}=80$ (cm/s).
${{W}_{d\max }}=\dfrac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\Rightarrow 0,08=\dfrac{1}{2}.0,1.{{\omega }^{2}}{{.0,04}^{2}}\Rightarrow \omega \approx 10\pi $ (rad/s) $\to T=\dfrac{2\pi }{\omega }=0,2$ (s)
${{v}_{tb}}=\dfrac{4A}{T}=\dfrac{4.4}{0,2}=80$ (cm/s).
Đáp án A.