29/3/22 Câu hỏi: Mạch dao động LC có C=100pF. Đồ thị dao động của q cho như hình vẽ. Lấy π2=10. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và giá trị của L là A. i=80πcos(π.106t+π2)mA;L=1mH. B. i=0,8πcos(π.106t+π2)mA;L=1mH. C. i=0,8πcos(π.106t−π2)mA;L=0,01H. D. i=8πcos(π.106t−π2)mA;L=1μH. Lời giải Từ đồ thị, ta có: q0=8.10−10C;T=2.10−6s. ω=2πT=2π2.10−6=π.106(rad/s)=1LC. ⇒L=1ω2C=1(π.106)2.100.10−12=10−3H=1mH. I0=q0ω=8.10−10.π.106=8π.10−4A=0,8πmA. Tại thời điểm t=0:q=q0⇒φq=0⇒φi=φq+π2=π2. Biểu thức cường độ dòng điện là i=0,8πcos(π.106t+π2)(mA). Đáp án B. Click để xem thêm...
Câu hỏi: Mạch dao động LC có C=100pF. Đồ thị dao động của q cho như hình vẽ. Lấy π2=10. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và giá trị của L là A. i=80πcos(π.106t+π2)mA;L=1mH. B. i=0,8πcos(π.106t+π2)mA;L=1mH. C. i=0,8πcos(π.106t−π2)mA;L=0,01H. D. i=8πcos(π.106t−π2)mA;L=1μH. Lời giải Từ đồ thị, ta có: q0=8.10−10C;T=2.10−6s. ω=2πT=2π2.10−6=π.106(rad/s)=1LC. ⇒L=1ω2C=1(π.106)2.100.10−12=10−3H=1mH. I0=q0ω=8.10−10.π.106=8π.10−4A=0,8πmA. Tại thời điểm t=0:q=q0⇒φq=0⇒φi=φq+π2=π2. Biểu thức cường độ dòng điện là i=0,8πcos(π.106t+π2)(mA). Đáp án B.