Câu hỏi: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,04 mol HCl thu được 0,04 mol H2 và 300 gam dung dịch Y chỉ chứa muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chỉ chứa 3 muối) và 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được 173,54 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là
A. 3,25%.
B. 5,41%.
C. 4,33%.
D. 6,50%.
A. 3,25%.
B. 5,41%.
C. 4,33%.
D. 6,50%.
Bảo toàn H: nHCl = 2nH2 + 2nH2O
—> nO(X) = nH2O = 0,48
Z chứa Cu2+, Fe2+, Fe3+ và SO42-.
nH2SO4 phản ứng = 2nSO2 + nO = 0,68
Chất rắn gồm CuO (a), Fe2O3 (b) và BaSO4 (0,68 – 0,1 = 0,58)
m rắn = 80a + 160b + 0,58.233 = 173,54
—> a + 2b = 0,48
Dung dịch Y chứa Cu2+, Fe2+ (tổng u mol) và Fe3+ (v mol)
Bảo toàn kim loại —> u + v = 0,48
Bảo toàn điện tích —> 2u + 3v = 1,04
—> u = 0,4; v = 0,08
—> C%FeCl3 = 0,08.162,5/300 = 4,33%
—> nO(X) = nH2O = 0,48
Z chứa Cu2+, Fe2+, Fe3+ và SO42-.
nH2SO4 phản ứng = 2nSO2 + nO = 0,68
Chất rắn gồm CuO (a), Fe2O3 (b) và BaSO4 (0,68 – 0,1 = 0,58)
m rắn = 80a + 160b + 0,58.233 = 173,54
—> a + 2b = 0,48
Dung dịch Y chứa Cu2+, Fe2+ (tổng u mol) và Fe3+ (v mol)
Bảo toàn kim loại —> u + v = 0,48
Bảo toàn điện tích —> 2u + 3v = 1,04
—> u = 0,4; v = 0,08
—> C%FeCl3 = 0,08.162,5/300 = 4,33%
Đáp án C.